Tìm đạo hàm y’ của hàm số y = sinx + cosx
A. y’ = 2cosx
B. y’ = 2sinx
C. y’ = sinx - cosx
D. y’ = cosx - sinx
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2 sin x + cos x + 3 2 cos x - sin x + 4 là:
A. m a x y = 1 m i n y = - 1 11
B. m a x y = 2 m i n y = - 2 11
C. m a x y = 2 m i n y = 2 11
D. m a x y = 1 m i n y = 1 11
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 sin x+ cos x + 2 .
A. -2
B. -3
C. 3
D. 1
Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = sin x + 2 cos x + 1 s i n x + cos x + 2 là
A. m = − 1 2 ; M = 1.
B. m = 1 ; M = 2.
C. m = − 2 ; M = 1.
D. m = − 1 ; M = 2.
Cho hàm số y=x.sinx. Tính x y - 2 ( y ' - sin x ) + x ( 2 cos x - y ) :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x - cos x + 1 sin x + cos x + 2
B. 1
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x + 2 sin x + 3 2 cos x − sin x + 4 . Tính M,m.
A. 4 11 .
B. 3 4
C. 1 2
D. 20 11 .
Tìm giá trị của m để hàm số y = x + m(sinx + cosx + m ) luôn đồng biến trên R
A. - 2 2 ≤ m ≤ 2 2
B. 0 ≤ m ≤ 2 2
C. - 2 2 ≤ m ≤ 0
D. - 2 ≤ m ≤ 2
tính đạo hàm
\(y=\left(sinx+cosx\right)e^x\)
Đồ thị hàm số y = sin x được suy ra từ đồ thị (C) của hàm số y = cos x + 1 bằng cách
A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị.
B. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và lên trên 1 đơn vị.
C. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là π 2 và xuống dưới 1 đơn vị.