\(d_{N_2/H_2}=\dfrac{2.14}{2.1}=14\)
\(d_{N_2/H_2}=\dfrac{2.14}{2.1}=14\)
Cho khí A gồm 8,96 (l) khí Oxi và x (l) khí Nitơ. Biết tỉ khối của A so với Hiđro là 15. Tính giá trị của x. Biết các khí đó ở ĐKTC
hỗn hợp khí Y gồm khí metan và Khí Nitơ có tỉ khối so với H2 bằng 12,5% thể tích của khí metan thu được là
Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,25. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 được NH3, sau 1 thời gian phản ứng được khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6.
a. Tính thể tích khí NH3 thu được ở đktc.
b. Tính H%
hh khí a gồm o2 và co2 có tỉ khối so với h2 laf18.4 . hh khí b gồm h2 và n2 có tỉ khối so với h2 là 10.75 cần trộn a với b ntn để có hh có tỉ khối so vs h2 là 12.6625
hỗn hợp X gồm Nitơ và Hidro có tỉ khối so với Hidro là 3,6. Nung nong X với xúc tác thích hợp, lúc đó xảy ra phản ứng. H2 + N2 -> NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với Hidro là 4,2826. Tính hiệu suất tổng hợp NH3
Bài 1 Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau: a) Khí CO đối với khí N2. b) Khí CO2 đối với khí O2. c) Khí N2 đối với khí H2. d) Khí CO2 đối với N2. e) Khí H2S đối với H2.
Dãy các chất nào sau đây đều là đơn chất
A.
Đồng, khí hiđro, khí nitơ
B.
Nước (H2 O), Canxi, khí nitơ
C.
Nước (H2 O), Nhôm, khí nitơ
D.
Axit clohiđric ( HCl), khí oxi, khí hiđro
hỗn hợp khí x gồm 0.1mol N2 và 0.05mol khí NO. tính tỉ khối của khí X so vs H2
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol CH4 và 0,4 mol N2. Tính tỉ khối của A so với khí H2.