Biết tập nghiệm của bất phương trình x - 2 x + 7 ≤ 4 là [a;b]. Tính giá trị của biểu thức 2a+b
A. 2
B. 17
C. 11
D. -1
Bất phương trình:
x + 4 x + 1 − 2 x 2 x 2 + 3 ≥ 6 x 2 − 3 x − 3
có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Tập nghiệm của bất phương trình 3 . 9 x - 10 . 3 x + 3 ≤ 0 có dạng S = a ; b trong đó a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 5 b - 2 a bằng
A. 7
B. 43 3
C. 3
D. 8 3
Bất phương trình 2.5 x + 2 + 5.2 x + 2 < 133. 10 x có tập nghiệm là S = a ; b thì b-2a bằng
A. 6
B. 10
C. 12
D. 16
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Tập nghiệm của bất phương trình 2 . 7 x + 2 + 7 . 2 x + 2 ≤ 351 14 x có dạng S = [a;b]. Giá trị b - 2a thuộc khoảng nào sau đây?
A. 3 ; 10
B. (-4;2)
C. 7 ; 4 10
D. 2 9 ; 49 5
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1. Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Biết phương trình log 5 2 x + 1 x = 2 log 3 x 2 - 1 2 x có một nghiệm dạng x = a + b 2 trong đó a,b là các số nguyên. Tính 2a + b.
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5