Giả sử 1 + 2 i 1 - i là một nghiệm ( phức ) của phương trình a x 2 + b x + c = 0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a + b + c nhỏ nhất bằng
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Phương trình log 2 x - x 2 - 1 log 3 x + x 2 - 1 = log 6 x - x 2 - 1 có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm còn lại dạng x = 1 2 a log b c + a - log b c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a, c là các số nguyên tố và a > c. Giá trị biểu thức a 2 - 2 b + 3 c bằng
A. 0
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có bảng biến thiên như hình sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình m = f ( x ) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.
A.m > 2
B.0 < m < 4
C.m > 0
D.2 < m < 4
Số thực m nhỏ nhất để phương trình 8 x + 3 x . 4 x + ( 3 x 2 + 1 ) 2 x = ( m 3 - 1 ) x 3 + ( m - 1 ) x có nghiệm dương là a+e lnb, với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f ( x 2 - 4 x + 5 ) + 1 = m có nghiệm là
A. Vô số
B. 4
C. 0
D. 3
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log 2 f x + e f x + 1 f x ≥ m có nghiệm trên khoảng (-2;1) là
A. 68.
B. 18
C. 229
D. 230.
Cho hàm số f ( x ) = ln x 2 - 4 x + 8 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f ' ( x ) ≤ 0 là số nào sau đây
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4