\(-\dfrac{\sqrt{x^2}}{x}=\dfrac{-\left|x\right|}{x}=\dfrac{-x}{x}=-1\)(Vì x>0 nên |x|=x)
\(-\dfrac{\sqrt{x^2}}{x}=\dfrac{-\left|x\right|}{x}=\dfrac{-x}{x}=-1\)(Vì x>0 nên |x|=x)
Với x > y ≥ 0 , biểu thức: \(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)^2}\)có kết quả rút gọn là
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0 được kết quả là
A. x - 1
B. \(\sqrt{x}-1\)
C. x + 1
D. \(\sqrt{x}+1\)
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
1) Rút gọn biểu thức \(\sqrt{0,81x^2}\) ta được kết quả là ....
2) Rút gọn \(\dfrac{\sqrt{63y^2}}{\sqrt{7y}}\) (với y < 0) ta được kết quả là ....
Cho biểu thức P = ( \(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}\) + \(\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) + \(\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\) ) : \(\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\) với x ≥ 0 và x ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức trên
b) Chứng minh P > 0 với mọi x ≥ 0 và x ≠ 1
1) Tính giá trị của biểu thức : A= 3\(\sqrt{\dfrac{1}{3}}\) - \(\dfrac{5}{2}\)\(\sqrt{12}\) - \(\sqrt{48}\)
2) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa : A=\(\sqrt{12-4x}\)
3) Rút gọn biểu thức : P= \(\dfrac{2x-2\sqrt{x}}{x-1}\) với x≥0 và x ≠1
Câu 4: Cho biểu thức: \(M=\left(\dfrac{x-\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}+1}{x}\) với \(x>0,\) \(x\) ≠ 1
a. Điều kiện biểu thức có nghĩa
b. Rút gọn M
c. Tìm \(x\) để M < 0
Cho biểu thức A= \(\dfrac{x}{\sqrt{x-1}}-\dfrac{2x-\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}\) với \(x>0\) và \(x\ne1\).
a) rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x= \(3+2\sqrt{2}\)
1) Rút gọn biểu thức : A=\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}\) + \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}\) + \(\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x}\) với x≥0 ; x≠4