Đáp án D
A = a − 4 a 4 − a 1 2 + a 4 − a 1 2 = − 4 − a a 4 − a 1 2 + a 4 − a 1 2 = − 4 − a 1 2 a 1 2 + a 4 − a 1 2 = 0
Đáp án D
A = a − 4 a 4 − a 1 2 + a 4 − a 1 2 = − 4 − a a 4 − a 1 2 + a 4 − a 1 2 = − 4 − a 1 2 a 1 2 + a 4 − a 1 2 = 0
rút gọn biểu thức : a) ( a-4) (a+5) - (a-5) (a+4) b) (2-a) (a+7) - (a-1) (a+2)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, xét ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c là các số thực thay đổi thoả mãn 1 a - 2 b + 2 c = 1 . Biết rằng mặt cầu (S): ( x - 2 ) 2 + y 2 + ( z - 4 ) 2 = 25 cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
rút gọn biểu thức sau
\(log_2\left(2a^2\right)+\left(log_2^a\right)a^{log_a\left(log_2^a+1\right)}+\frac{1}{2}log^2_2a^4\)
Rút gọn biểu thức P = a 3 b 3 - 1 3 - 1 . a - 1 - 3 b - 2 a , b > 0
A. a 3
B. a - 2
C. a 2
D. a
Rút gọn biểu thức P = a 3 - 1 3 + 1 a 4 - 5 . a 5 - 2 (với a > 0 v à a ≠ 1 )
A. P = 1
B. P = a
C. P = 2
D. P = a 2
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 2; 3), B(5; 0; -1), C(4; 3; 6) và D(a;b;c) Giá trị của a+b+c bằng
A. 3
B. 11
C. 15
D. 5
Rút gọn biểu thức A = a 4 - 2 log a b a > 0 ; a ≠ 1 ; b > 0
A. a 2 b - 2
B. a 4 b - 2
C. a 2 b 2
D. a 4 b 2
Cho a lớn hơn hoặc bằng 0 và a khác 1 . Hãy rút gọn biểu thức sau A = \(\left(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\right)\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\)
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ; a ≥ 0 , b ≥ 0 ) . Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 . Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 / 4 ) ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2 6
B.max|z|=3 2
C.max|z|=5
D. max|z|=2 5