Rút gọn biểu thức \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0 được kết quả là
A. x - 1
B. \(\sqrt{x}-1\)
C. x + 1
D. \(\sqrt{x}+1\)
Rút gọn biểu thức x - y 2 y x y 2 x - y 2 với x > y > 0 ; ta được kết quả:
A. x 2
B. x y 2
C. - x 2
D. - x y 2
Rút gọn biểu thức 7 x + 11 y 36 x 5 - 2 x 2 16 xy 2 - 25 x với x ≥ 0 ta được kết quả là:
A. 2 x + 58 x 2 y x
B. 2 x - 58 x 2 y x
C. 2 x - 56 x 2 y x
D. 12 x + 58 x 2 y x
Rút gọn biểu thức 32 x + 50 x - 2 8 x + 18 x với x ≥ 0 ta được kết quả là:
A. 8 2 x
B. 10 2 x
C. 20 2 x
D. 2 10 x
rút gọn
a)3 √5 + √20-2 √5
b)2 √2+ √8+ √50
c) 4√3+ √ 27 -√45 +2 √5
d) √ 75+ √ 48- √300
e)( √28- √12- √7) √7 +2 √21
f)( √99- √18- √11) √11+3 √22
g)3 √45-5 √125x +7 √20x+28(x>=0)
rút gọn biểu thức \(\sqrt{x^2-2x+1}\) +x với x<1 ta đc kết quả là:
A.2x-1 B.1 C. -1 D.1-2x
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
rút gọn biểu thức \(-\dfrac{\sqrt{x^2}}{x}\) với x>0 có kết quả là
1) Tính giá trị của biểu thức : A= 3\(\sqrt{\dfrac{1}{3}}\) - \(\dfrac{5}{2}\)\(\sqrt{12}\) - \(\sqrt{48}\)
2) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa : A=\(\sqrt{12-4x}\)
3) Rút gọn biểu thức : P= \(\dfrac{2x-2\sqrt{x}}{x-1}\) với x≥0 và x ≠1