Rút gọn biểu thức: |x| - \(\sqrt{1-2x+x^2}\)khi x>\(\sqrt{2}\) được kết quả là .....
rút gọn biểu thức \(\sqrt{x^2-2x+1}\) +x với x<1 ta đc kết quả là:
A.2x-1 B.1 C. -1 D.1-2x
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0 được kết quả là
A. x - 1
B. \(\sqrt{x}-1\)
C. x + 1
D. \(\sqrt{x}+1\)
2 a. rút gọn biểu C = \(\dfrac{2x^{\text{2}}-x}{\text{x }-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\)
b. Rút gọn biểu thức D = \(\left(\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}+\dfrac{1}{\sqrt{\text{a}}-1}\right):\dfrac{\sqrt{\text{a}}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
Vậy khi rút gọn một biểu thức hửu tỉ và một biểu thức chứa căn có tìm điều kiện xác định không?
1) Rút gọn biểu thức \(\sqrt{0,81x^2}\) ta được kết quả là ....
2) Rút gọn \(\dfrac{\sqrt{63y^2}}{\sqrt{7y}}\) (với y < 0) ta được kết quả là ....
rút gọn biểu thức \(-\dfrac{\sqrt{x^2}}{x}\) với x>0 có kết quả là
\(A=\sqrt{x+2\sqrt{2x-4}}+\sqrt{x-2\sqrt{2x-4}}\)
Rút gọn biểu thức A với \(2\le x< 4\)
Kết quả: \(A=2\sqrt{2}\)
Với x > y ≥ 0 , biểu thức: \(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)^2}\)có kết quả rút gọn là
Cho biểu thức \(P=\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}\) với x > 0
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị của biểu thức P khi \(x=\dfrac{\sqrt{3-\sqrt{2}}+\sqrt{6-2\sqrt{7}}}{\sqrt{3+\sqrt{2}}}\)