a) ( x 2 – 4x + 1)( x 2 – 2x + 3).
b) ( x 2 + 5x – 1)( x 2 + x – 1).
a) ( x 2 – 4x + 1)( x 2 – 2x + 3).
b) ( x 2 + 5x – 1)( x 2 + x – 1).
1) Phân tích đa thức thành nhân tử ( = cách nhẩm nghiệm và hệ số bất định)
a) x^4+6x^3+11x^2+6x+1
b)x^4+7x^3+14x^2+14x+4
c)x^4-1ox^3-15x^2+20x+4
2)phân tích đa thức thành nhân tử( = cách hệ số bất định)
a) x^4-8x^3+11x^2+8x+12
b) x^4+x^2+1
c)x^4+4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(7x^3y^2+14x^2y^3+7xy^4\)
b) \(x^2-xy+5x-5y\)
c) \(3x^2-6xy-12+3y^2\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,x^4+3x^3-6x^2-8x
b,x^3-y^3+z^3-3xyz
c,(x+1).(x+3).(x+5).(x+7)-5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)6x^2y
b)x^2(x-y)+4(y-x)
c)x^3+2x^2y+xy^2-4x
phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^7 + x^5 - 1
b) x^4 - 6x^3 + 12x^2 - 14x +3
phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2x^3-3x^2+3x-1
b)x^4-6x^3+12x^2-14x+3
c)3x^2-22xy-4x-8y+7y^2+1
d)x(x+1)(x+2)(x+3)+1
e)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
g)x^4-8x+6;f)6x^4-11x^2+3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2- 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 +2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x +1 - 8y^3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x - 2y + x^2 - 4y^2
b) x^2 - 4x^2y^2 + y^2 + 2xy
c) x^6 - x^4 + 2x^3 + 2x^2
d) x^3 + 3x^2 + 3x + 1 - 8y^3
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .