a) 4x2 - 36x + 56
= (2x)2 - 2 . 2x . 9 + 81 - 25
= ( 2x - 9 )2 - 52
= ( 2x - 9 + 5) ( 2x - 9 - 5 )
= ( 2x - 4 ) ( 2x - 14 )
= 4 ( x - 2 ) ( x - 7 )
a) 4x2 - 36x + 56
= (2x)2 - 2 . 2x . 9 + 81 - 25
= ( 2x - 9 )2 - 52
= ( 2x - 9 + 5) ( 2x - 9 - 5 )
= ( 2x - 4 ) ( 2x - 14 )
= 4 ( x - 2 ) ( x - 7 )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-15
b) ((2x+5)^2)-(x-9)^2
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)6x^2y
b)x^2(x-y)+4(y-x)
c)x^3+2x^2y+xy^2-4x
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A = (x+2)(x²-2x+4)+x(1-x)
a) Rút gọn đa thức A?
b) Tính giá trị đa thức A khi x = -4
c) Tìm giá trị của x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x³-3x²
b) 5x310x2 + 5x
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. (AB < AC), đường cao AH. Từ H kẻ HẸ và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. (E AB, Fe AC).
a) Chứng minh rằng: AH = EF?.
b) Trên FC lấy điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh rằng tứ giác EHKF là hình bình hành?
c) Gọi O là giao điểm của AH và EF, 1 là giao điểm của HF và ẸK. Chứng minh: 1 OLIAC và OI = AK? 4
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x² + y²+2xy + 2x-2y+2028
Hết
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, 4x2 - 1
b, x2 -3y2
c, 9x2 -1/4
d, (x-y)2 -4
e, 9 - (x-y)2
f, (x2 + 4)2 - 16x2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2y + xy2
b) x2 + 12x + 20
c) (x2 + x + 1)(x2 + x + 4) + 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)6x3y2.(2-x)+9x2y2.(x-2)
b)5x3+20x2+20xy-5xy2
c)8x2-10x-3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x+2)² + 2(x²-4) + (x-2)²
b) x² - x + ¼
c) (x+y)³ - (x-y)³
Bài 10:: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
| e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x2 – xy |