Đáp án C
Chọn gôc tọa độ tại vị trí vật rơi, chiều dương hướng xuống.
Quãng đường vật đi được trong 5s đầu tiên là
Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
Đáp án C
Chọn gôc tọa độ tại vị trí vật rơi, chiều dương hướng xuống.
Quãng đường vật đi được trong 5s đầu tiên là
Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 180 m xuống. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
A. 30 m
B. 55 m
C. 45 m
D. 125 m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 180 m so với mặt đất. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là
A. 30 m
B. 45 m
C. 55 m
D. 125m
Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/ s 2 . Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng là:
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 35 m.
D. 40m.
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 8,899 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 2 m/s
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống đất; g = 10m/ s 2 . Vận tốc của nó khi chạm đất là
A. v = 5m/s.
B. v = 10m/s.
C. v = 8,899m/s.
D. v = 2m/s.
Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm bằng cách thả rơi vật tự do không vận tốc đầu. Quãng đường rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm bằng
A. 9 , 82 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 9 , 80 m / s 2
D. 7 , 36 m / s 2
Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do không vận tốc đầu từ điểm A có độ cao h=9cm so với mặt đất. Kh chạm đất tại O, vật đó nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc bằng 2/3 vận tốc lúc chạm đất và đi lên đến B. Chiều cao OB mà vật đó đạt được là:
Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g = 10 m / s 2 . Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng:
A. 15 m
B. 20 m
C. 12 m
D. 24 m
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10 m / s 2 . Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thể năng là:
A. 25m/s
B. 20m/s
C. 30m/s
D. 35m/s