Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 x , y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=1 (0<t<2) chia (H) thành hai phần có diện tích S 1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S 1 = 3 S 2
A. t = log 3 5
B. t = log 3 2
C. t = log 3 35
D. t = log 3 7
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x=-1; x=2; y=0 và parabol P : y = a x 2 + b x + c bằng 15. Biết (P) có đỉnh I(1;2) là điểm cực tiểu. Tính T=a+b-c
A. T = -8.
B. T = -2.
C. T = 14.
D. T = 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường cong (T) là tập hợp tâm của các mặt cầu (S) đi qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng α : x + y + z − 6 = 0 và β : x + y + z + 6 = 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (T) bằng
A. 3 5
B. 9 π
C. 48 π
D. 45 π
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3 x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Đường thẳng x = t 0 < t < 2 chia (H) thành hai phần có diện tích S 1 và S 2 (như hình vẽ). Tìm t để S 1 = 3 S 2
A. t = log 3 5
B. t = log 3 2
C. t = log 2 35
D. t = log 3 7
Cho parabol P 1 : y = - x 2 + 2 x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y = a 0 < a < 4 . Xét parabol P 2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 1 và d. S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P 2 và trục hoành. Biết S 1 = S 2 , tính T = a 3 - 8 a 2 + 48 a .
A. T = 99
B. T = 64
C. T = 32
D. T = 72
Gọi (x;y) là tập hợp các điểm tạo nên hình phẳng (T) thỏa mãn x 2 + y 2 > 1 2 y + 1 ≤ 0 y + 4 > 2 3 x . Tính diện tích S của hình phẳng (T).
A. S = 55 3 − 8 π 24 .
B. S = 11 3 − 2 π 7 .
C. S = 33 5 − 4 π 12 .
D. S = 11 3 − 2 π 14 .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y = 2 x - 1 x + 1 , tiệm cận ngang của (C) trục tung và đường thẳng x = a(a > 0). Tìm a để S = ln2017.
A. a = 2017 3 - 1
B. a = 2017 3 - 1
C. a = 2016
D. a = 2017 - 1
Kí hiệu S 1 , S 2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 , y = 0 , x = - 1 , x = 2 . Chọn khẳng định đúng.
A. S 1 = 1 2 S 2
B. S 2 S 1 = 6
C. S 1 = S 2
D. S 1 > S 2
Cắt một vật thể (T) bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuống góc với trục Ox lần lượt tại . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x a ≤ x ≤ b cắt (T) theo thiết diện có diện tích là S(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Thể tích V của phần vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) được cho bởi công thức nào dưới đây?
A. V = π ∫ a b S 2 x dx
B. V = ∫ a b S x dx
C. V = π ∫ a b S x dx
D. V = π 2 ∫ a b S x dx