Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x . 2 − cos x là
A. F ( x ) = 2 3 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
B. F ( x ) = − 3 2 ( 2 − cos x ) 2 − cos x + C
C. F ( x ) = − 1 2 2 − cos x + C
D. F ( x ) = 2 3 2 − cos x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( sin x + c o s x ) 2
A. ∫ f ( x ) d x = x + 1 2 c o s 2 x + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 c o s 2 x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 c o s 2 x + C
D. ∫ f ( x ) d x = x - 1 2 c o s 2 x + C
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + c o s x là
A. 2x-sinx+C.
B. 3 x 3 +sinx+C.
C. x 3 3 -sinx+C.
D. x 3 3 +sinx+C.
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x ( 2 + sin x ) 2 là:
A. ∫ f ( x ) d x = sin x ( 2 + sin x ) 2 + C
B. ∫ f ( x ) d x = 1 2 + sin x + C
C. ∫ f ( x ) d x = - 1 2 + sin x + C
D. ∫ f ( x ) d x = sin x 2 + sin x + C
Họ nguyên hàm của hàm số f x = x + cos x là
A. 1 - sin x + C
B. x 2 + sin x + C
C. 1 2 x 2 - sin x + C
D. 1 2 x 2 + sin x + C
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = x + cos x .
A. ∫ f x d x = x 2 2 − sin x + C
B. ∫ f x d x = 1 − sin x + C
C. ∫ f x d x = x sin x + cos x + C
D. ∫ f x d x = x 2 2 + sin x + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = x + cos x
A. ∫ f x d x = x 2 2 + sin x + C
B. ∫ f x d x = 1 − sin x + C
C. ∫ f x d x = x sin x + cos x + C
D. ∫ f x d x = x 2 2 − sin x + C
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.
A. ∫ cos x d x = - 1 2 sin x + C
B. ∫ cos x d x = - sin x + C
C. ∫ cos x d x = sin 2 x + C
D. ∫ cos x d x = sin x + C
Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.
A. F(x) = sinx –cosx +2
B. F(x) = -sinx +cosx -1
C. F(x) = sinx –cosx +1
D. F(x) = -sinx +cosx