Cho hàm số f(x) có f ( 1 ) = 1, f ( m + n ) = f ( m ) + f ( n ) + m n , ∀ m , n ∈ ℕ * . Giá trị của biểu thức T = log f ( 96 ) − f ( 69 ) − 241 2 là
A.4
B.3
C.6
D.9
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp n trên R, n ∈ N * và f ( 1 - x ) + x 2 f ' ' ( x ) = 2 x với mọi x ∈ ℝ . Tính tích phân I = ∫ 0 1 x f ' ( x ) d x
A. I=1
B. I=-1
C. I= 1 3
D. I= - 1 3
Cho hàm số f ( x ) = ( x - 1 ) 2 ( m x 2 + 4 m x - m + n - 2 ) với m , n ∈ R . Biết trên khoảng - 7 6 ; 0 hàm số đạt cực đại tại x = -1 Trên đoạn - 7 2 ; 5 4 hàm số đã cho đạt cực tiểu tại.
A. x = - 7 2
B. x = - 3 2
C. x = - 5 2
D. x = - 5 4
Gọi a, b là hai giá trị thực để hàm số f x = 2 x 2 + 6 3 − a x x 2 − 1 , x ≠ 1 a + b x + 2 , x = 1 liên tục tại x = 1. Biết rằng b = m n ; m ∈ ℤ , n ∈ ℕ và m n là phân số tối giản. Tính P = m + 2n
A. P = -17
B. P = =-5
C. P = -23
D. P = -13
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp n trên R, n ∈ ℕ * và f 1 - x + x 2 f ' ' x = 2 x với mọi x ∈ ℝ . Tính tích phân ∫ 0 1 x f ' x d x
A. I = 1
B. I = - 1
C. I = 1 3
D. I = - 1 3
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Cho hàm số y = mx + 1 x + n . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 và y'(0) = 2. Giá trị của m + n là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hàm số y = x 3 + 3 x có đồ thị (C). Gọi M 1 là điểm nằm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 . Tiếp tuyến tại điểm M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 ,… Tiếp tuyến tại điểm M n - 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n - 1 n ≥ 4 , n ∈ ℕ .Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện y n - 3 x n + 2 21 = 0
A. n = 7.
B. n = 8.
C. n = 22.
D. n = 21.
Với x là số thực tùy ý xét các mệnh đề sau
1 ) x n = x . x ... x ⏟ n t h u a s o n ∈ ℕ , n ≥ 1 2 ) 2 x − 1 0 = 1
3 ) 4 x + 1 − 2 = 1 4 x + 1 2 4 ) x − 1 1 3 + 5 − x 1 2 = 2 ⇔ x − 1 3 + 5 − x = 2
Số mệnh đề đúng:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2