Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 2 ( C ) Tìm m để đường thẳng d : y = - x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -2
D. m = 2
Cho hàm số y = 4 x = 3 x - 3 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M, N và khoảng cách từ M hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng:
A. MN = 6
B. MN = 4 2
C. MN = 6 2
D. MN = 4 3
Xét đồ thị (C) của hàm số y = x 3 + 3 a x + b với a, b là các số thực. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a 2 + b 2 bằng
A. 3 2
B. 4 3
C. 6 5
D. 7 6
Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y = x + 3 x + 1 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN ngắn nhất?
A. m = -3
B. m = 3
C. m = -1
D. m = 1
Cho hàm số \(y=x^3-3x^2+2\) có đồ thị (C). Gọi M, N là hai điểm phân biệt trên (C) sao cho hai tiếp tuyến M, N song song với nhau và đường thăng MN cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B khác O sao cho \(AB=\sqrt{10}\). Viết phương trình 2 tiếp tuyến đó
Cho hàm số y = x + 1 x − 1 có đồ thị (C) và hai điểm M 0 ; 4 , N − 1 ; 2 . Gọi A;B là 2 điểm trên (C) sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. 5 6 3
B. 4 13 3
C. 2 5
D. 65
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x x - 1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.
A. m = - 3
B. m = 3
C. m = - 1
D. m = 1
Cho hàm số y = x + 3 x + 1 C . Đường thẳng d : y = 2 x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N và MN nhỏ nhất khi
A. m = − 1
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng d : y = - x + m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A. m = 1
B. m = 2 3
C. m = 4
D. m = 0