Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x – m . 2 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên
A. 1
B. 4
C. 9
D. 7
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 1 9 x - m 1 3 x + 2 m + 1 = 0 có nghiệm. Tập R\S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4.
B. 9.
C. 0.
D. 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 6 + 3 x 4 − m 3 x 3 + 4 x 2 − m x + 2 ≥ 0 có nghiệm với mọi x ∈ ℝ . Biết rằng S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Tính P = 2 b − 3 a
A. P = 5
B. P = 10
C. P = 15
D. P = 0
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 2 x 4 - 1 + m x 2 - 1 - 6 x - 1 ≥ 0 đúng với mọi x ∈ ℝ . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. 3 2 .
B. 1.
C. - 1 2 .
D. 1 2 .
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình log 1 3 x + m + log 3 3 - x = 0 có tập nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 4
B. 8
C.. 2
D. 7
Cho hệ phương trình 2 x − y − 2 y + x = 2 y 2 x + 1 = m + 2 2 .2 y . 1 − y 2 ( 1 ) , m là tham số. Gọi S là tập các giá trị nguyên để hệ (1) có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f x liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x = 3 sin x + m có nghiệm thuộc khoảng 0 ; π . Tổng các phần tử của S bằng
A. -10
B. -8
C. -6
D. -5
Cho phương trình
2
log
4
2
x
2
−
x
+
2
m
−
4
m
2
+
log
1
2
x
2
+
m
x
−
2
m
2
=
0
Biết
S
=
a
;
b
∪
c
;
d
,
a
<
b
<
c
<
d
là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x
1
,
x
2
thỏa mãn
x
1
2
+
x
2
2
>
1
. Tính giá trị biểu thức
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 0
D. A = 3