Chọn đáp án B
Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với λ 1 > λ 2 > λ 3
→ A3 < A2 < A1.
Chọn đáp án B
Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với λ 1 > λ 2 > λ 3
→ A3 < A2 < A1.
Gọi A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A 1 < A 2 < A 3
B. A 3 < A 2 < A 1
C. A 1 < A 3 < A 2
D. A 2 < A 1 < A 3
Gọi A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A 1 < A 2 < A 3
B. A 3 < A 2 < A 1
C. A 1 < A 3 < A 2
D. A 2 < A 1 < A 3
Gọi A 1 ; A 2 ; A 3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A 1 < A 2 < A 3
B. A 1 > A 2 > A 3
C. A 1 < A 3 < A 2
D. A 2 < A 1 < A 3
Dựa vào đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được mô tả như hình bên. Gọi a 1 ; a 2 và a 3 lần lượt là gia tốc chuyển động của chất điểm trên đoạn OA; AB và BC. Giá trị a 1 + a 2 + a 3 bằng
A. 1m/s2.
B. 2m/s2.
C. 0m/s2.
D. -1m/s2.
Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là t 1 , t 2 v à t 3 lần lượt là A 1 , A 2 v à A 3 . Chọn phương án đúng
A. A 1 > A 2 > A 3
B. A 3 > A 2 > A 1
C. A 2 > A 1 ' > A 3
D. A 1 = A 2 = A 3
Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) cm, x 3 = A 3 cos(ωt + φ 3 ) cm. Biết A 3 = 2 A 1 và φ 1 - φ 3 = π (rad). Gọi x 12 = x 1 + x 2 = 2 cos ωt + π 2 cm là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; gọi x 23 = x 2 + x 3 = 4 cos ωt + π 6 cm là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ 3. Phương trình dao động của x 2 là:
A. x = 3 cos ωt + π 2 cm
B. x = 4 3 cos ωt + π 3 cm
C. x = 3 3 cos ωt + π 6 cm
D. x = 2 cos ωt - π 3 cm
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: x 1 = A 1 cos(ωt + π/2) (cm), x 2 = A 2 cosωt (cm), x 3 = A 3 cos(ωt – π/2) (cm). Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ lần lượt là: - 10 3 cm; 15 cm; 30 3 cm. Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ là x 1 ( t 1 ) = –20 cm, x 2 ( t 2 ) = 0. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 40 3 cm.
D. 50 cm.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc ∆ φ với biên độ lần lượt là A 1 , A 2 ( A 1 > A 2 ). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A 1 - A 2 khi giá thị của của ∆ φ là:
A. 2 k + 1 π 4 với k = 0 , ± 1 , ± 2
B. 2 k + 1 π với k = 0 , ± 1 , ± 2
C. 2 kπ với k = 0 , ± 1 , ± 2
D. 2 k + 1 π 2 với k = 0 , ± 1 , ± 2
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc với biên độ lần lượt là A 1 và A 2 ( A 1 > A 2 ). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A 1 - A 2 khi giá thị của của ∆ φ là:
A. 2 k + 1 π 4 với k = 0 , ± 1 , ± 2 . . .
B. 2 k + 1 π với k = 0 , ± 1 , ± 2 . . .
C. 2 k π với k = 0 , ± 1 , ± 2 . . .
D. 2 k + 1 π 2 với k = 0 , ± 1 , ± 2 . . .