Chọn đáp án A
a 1 = 10 − 0 5 − 0 = 2 m / s 2 a 2 = 0 c h u y ể n đ ộ n g đ ề u a 3 = 0 − 10 20 − 10 = − 1 m / s 2 ⇒ a 1 + a 2 + a 3 = 1 m / s 2
Chọn đáp án A
a 1 = 10 − 0 5 − 0 = 2 m / s 2 a 2 = 0 c h u y ể n đ ộ n g đ ề u a 3 = 0 − 10 20 − 10 = − 1 m / s 2 ⇒ a 1 + a 2 + a 3 = 1 m / s 2
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0 và gia tốc a = 15 m / s 2 , sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆ t chất điểm có vận tốc v ' = - 15 π cm/s và gia tốc a ' = 7 , 5 3 m / s 2 . Lấy π 2 = 10. Giá trị ∆ t là
A. 2 15 s
B. 1 15 s
C. 11 30 s
D. 1 30 s
Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng.
Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v ( cm / s ) và gia tốc a cm / s 2 của dao động theo li độ x ( cm ) , điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ x 0 . Giá trị x 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,8 cm
B. 3,2 cm
C. 2,2 cm
D. 4,2 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t 1 , t 2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v 1 = 10 3 cm / s , a 1 = - 1 m / s 2 , v 2 = - 10 c m / s và a 2 = - 3 m / s 2 . Li độ x 2 ở thời điểm t 1 là
A. 3 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 1 / 3 cm.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 16 π 2 ( c m / s 2 ). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của L phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A. 5 π 2 m / s 2
B. 2 , 5 π 2 m / s 2
C. 2 , 5 2 π 2 m / s 2
D. 10 2 π 2 m / s 2
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = 2cos(10πt - π/3) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. M là điểm trên mặt chất lỏng sao cho MS 1 = 25 cm và MS 2 = 20 cm. Trong đoạn S2M, A và B lần lượt là hai điểm gần S 2 nhất và xa S 2 nhất đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π mm/s. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8 cm.
B. 13,6 cm.
C. 6,7 cm.
D. 14,7 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 2 m/ s 2 và aN = 4 m/ s 2 . C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:
A. 2,5 m/ s 2 .
B. 3 m/ s 2 .
C. 3,6 m/ s 2 .
D. 3,5 m/ s 2 .
Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là a M = 2 m / s 2 và a N = 4 m / s 2 . C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:
A. 2,5 m / s 2
B. 3 m / s 2
C. 3,6 m / s 2
D. 3,5 m / s 2
Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 16cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u 1 = u 2 = 2.cos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S 1 S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho M S 1 = 34cm và M S 2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71cm
B. 6,69cm
C. 13,55cm
D. 7,34cm