Chọn A.
Vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng luôn giảm theo thời gian.
Chọn A.
Vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng luôn giảm theo thời gian.
hai dao động 1 và 2 có cùng phương,cùng tần số,cùng A=10 cm. Tại một thời điểm t nào đó,dao động 1 có li độ 5 căn 3,chuyển động ngược chiều dương, dao động 2 qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó biên độ tổng hợp 2 dao động tren bằng bao nhiêu,đii theo hướng nào?
đáp án đúng là A=10 và theo chiều dương. Nhưng mà minhf tính cứ ra 5 căn 3 thôi á
Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t 1 và t 2 = t 1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x 1 , v 1 và x 2 , v 2 . Chọn phương án đúng
A. ω 2 x 1 2 - x 2 2 > v 2 2 - v 1 2
B. x 1 > x 2
C. ω 2 x 1 2 - x 2 2 < v 2 2 - v 1 2
D. v 2 < v 1
Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t 1 và t 2 = t 1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x 1 ٫ v 1 v à x 2 ٫ v 2 . Chọn phương án đúng.
A. ω 2 x 1 2 - x 2 2 > v 2 2 - v 1 2
B. ω 2 x 1 2 - x 2 2 < v 2 2 - v 1 2
C. x 1 > x 2
D. v 2 < v 1
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật cách vị trí cân bằng một khoảng là b (với 0 < b < A), sau đó dù đi theo chiều dương hay chiều âm thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là ∆ t vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng đúng bằng b. Chọn phương án đúng
A. ∆ t = T/2.
B. b = A / 2
C. ∆ t = T/3.
D. b = A/2.
Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là: (cm), (cm) (với ). Tại thời điểm ban đầu t=0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời điểm t= ∆ t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t=2 ∆ t thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 . Tỉ số ω 1 ω 2 bằng:
A. 4,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Trong khoảng thời gian từ t = t1 đến t = t2 = 2t1 tốc độ của vật tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm xuống 0.8vmax. Gọi x1, v1, a1, Wt1 , Wd1 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc , thế năng và động năng của chất điểm ở thời điêm t1. Gọi x2, v2, a2, Wt2, Wd2 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t2. Cho các hệ thức sau đây:
x 1 2 + x 2 2 = A 2 ( 1 ) ; A = 0 , 5 π v m a x ( 2 ) ; t 1 = T 4 ( 3 ) ; a 1 2 + a 2 2 = 4 π 2 T 2 v m a x 2 ( 4 ) ; v 2 = 2 π T x 1 ( 5 ) ; v 1 = 2 π T x 2 ( 6 ) ; 9 W t 1 = 16 W d 1 ( 7 )
4 W t 2 = 3 W d 2 ( 8 ) ; a 1 = 2 π T v 2 ( 9 ) ; a 2 = 2 π T v 1 ( 10 )
Số hệ thức đúng là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vận tốc tức thời của vật bằng 0 lần lượt là t 1 , t 2 , t 3 ; tương ứng với li độ lần lượt x 1 , x 2 , x 3 . Chọn kết luận đúng.
A. t 3 - t 2 > t 2 - t 1
B. x 3 - x 2 > x 2 - x 1
C. t 3 - t 2 < t 2 - t 1
D. x 3 + x 2 = - ( x 2 + x 1 )
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo với biên độ A và cơ năng W. Tại li độ x = A/2 thì thế năng là xW và động năng là yW. Tại li độ x 1 thì thế năng bằng động năng. Chọn phương án đúng
A. x = 0 , 75
B. y = 0 , 25
C. x 1 = A
D. x 1 = ± A / 2
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A và B có phương trình lần lượt: u 1 = u 2 = 5 3 cos 40 πt cm , tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Hai điểm M 1 và M 2 trên AB cách trung điểm I của AB lần lượt là 0,25 cm và 1 cm. Tại thời điểm t li độ của điểm M 1 là −3 cm và đang tăng thì vận tốc dao động tại M 2 là
A. 48 π 3 cm / s
B. - 48 π 3 cm / s
C. - 240 π 2 cm / s
D. 240 π 2 cm / s