4x2 - 2√3 x = 1 - √3.
⇔ 4x2 - 2√3 x – 1 + √3 = 0
Có a = 4; b’ = -√3; c = -1 + √3;
Δ’ = b'2 – ac = (-√3)2 – 4(-1 + √3) = 7 - 4√3 = 4 – 2.2.√3 + (√3)2 = (2 - √3)2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
4x2 - 2√3 x = 1 - √3.
⇔ 4x2 - 2√3 x – 1 + √3 = 0
Có a = 4; b’ = -√3; c = -1 + √3;
Δ’ = b'2 – ac = (-√3)2 – 4(-1 + √3) = 7 - 4√3 = 4 – 2.2.√3 + (√3)2 = (2 - √3)2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải các phương trình:
a ) 25 x 2 − 16 = 0 b ) 2 x 2 + 3 = 0 c ) 4 , 2 x 2 + 5 , 46 x = 0 d ) 4 x 2 − 2 3 ⋅ x = 1 − 3
Giải phương trình 2 x + 3 + 4 x 2 + 9 x + 2 = 2 x + 2 + 4 x + 1 .
Giải các phương trình: x + 2 1 - x = 4 x 2 - 11 x - 2 x + 2 x - 1
giải phương trình: 4x2-2\(\sqrt{x+1}\)=x+2
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a ) 5 x 2 − x + 2 = 0 b ) 4 x 2 − 4 x + 1 = 0 c ) − 3 x 2 + x + 5 = 0
Giải các phương trình:
a)25x2-16=0;
b)2x2+3=0;
c)4,2x2+5,46x=0;
d)4x2-2√3x=1-√3
Giải các hệ phương trình: 4 x 2 - 5 y + 1 = 2 x - 3 2 3 7 x + 2 = 5 2 y - 1 - 3 x
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Giải các phương trình trùng phương: 3x4 + 4x2 + 1 = 0