Đáp án A
TXĐ: D = ℝ \ − 2 Ta có: y ' = 3 x + 2 2 > 0 ; ∀ x ∈ D
Khi đó: y 0 = − 1 2 ; y 2 = 1 4 ⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1/4
Đáp án A
TXĐ: D = ℝ \ − 2 Ta có: y ' = 3 x + 2 2 > 0 ; ∀ x ∈ D
Khi đó: y 0 = − 1 2 ; y 2 = 1 4 ⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1/4
Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn [ 0;2]. Giá trị a+ A bằng
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Kí hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + x + 4 x + 1 trên đoạn 0 ; 2 . Khi đó giá trị của a + A bằng:
A. 7
B. 18
C. 0
D. 12
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f x = x 3 - 2 x 2 + x - 2 trên đoạn [0;2].
A. m a x 0 ; 2 y = - 2
B. m a x 0 ; 2 y = - 50 27
C. m a x 0 ; 2 y = 1
D. m a x 0 ; 2 y = 0
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 trên [0;2] là
A. 0
B. 1
C. 3
D. Không có
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e x x 2 − x − 1 trên đoạn [0;2] là?
A. -e
B. -1
C. -2e
D. e 2
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Tổng bình phương giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 2 trên đoạn [0;2] là
A. 4
B. 2
C. 16
D. 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-2;1] thỏa mãn f(0)=1 và f x 2 . f ' x = 3 x 2 + 4 x + 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2;1] là
A. 2 16 3
B. 18 3
C. 16 3
D. 2 18 3
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x = x 3 - 2 x 2 + x - 2 trên đoạn 0 ; 2
A. m a x 0 ; 2 y = 1
B. m a x 0 ; 2 y = 0
C. m a x 0 ; 2 y = - 2
D. m a x 0 ; 2 y = - 50 27