Cho ΔABC vuông tại A có AB=5;AC=4.Bán kính đường tròn qua A và tiếp xúc với BC tại B bằng
A.\(\dfrac{5}{4}\sqrt{41}\) B.\(\dfrac{5}{2}\sqrt{41}\) C.\(\sqrt{41}\) D.\(\dfrac{5}{8}\sqrt{41}\)
Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4cm.Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng
A.2cm B.4cm C.2\(\sqrt{2}\)cm D.4\(\sqrt{2}\)cm
Giải thích hộ em với
Cho ΔABC đều ngoại tiếp đường tròn bán kính r.Tính diện tích ΔABC theo r
A.\(r^2\sqrt{3}\) B.\(9r^2\sqrt{3}\) C.\(6r^2\sqrt{3}\) D.\(3r^2\sqrt{3}\)
Cho hai đường tròn (O;8cm) và (O'6cm) tiếp xúc ngoài với nhau tại A.Tiếp tuyến chung ngoài BC với B∈(O) và C∈(O') có độ dài bằng
A.4\(\sqrt{3}\)cm B.\(6\sqrt{3}\)cm C.8\(\sqrt{3}\)cm D.12\(\sqrt{3}\)cm
Một hình nón có bán kính đáy là R,diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó.Khi đó thể tích hình nón bằng
A.\(\dfrac{\pi R^3\sqrt{3}}{3}\)cm3 B.\(\pi R^3\sqrt{3}\)cm3 C.\(\dfrac{\pi R^3\sqrt{5}}{3}\)cm3 D.\(\dfrac{\pi R^3\sqrt{5}}{5}\)cm3
Cho ΔABC có ba góc nhọn biết AB=4cm và gócC=300 .Đường tròn tâm O đường kính AB cắt các cạnh CA,CB lần lượt tại F và E.Độ dài đoạn thẳng FE bằng
A.2\(\sqrt{3}\)cm B.\(4\sqrt{3}cm\) C.\(\sqrt{3}cm\) D.4cm
Cho ΔABC đều ngoại tiếp đường tròn bán kinh r.Tính diện tích ΔABC theo r
A.\(r^2\sqrt{3}\) B.\(9r^2\sqrt{3}\) C.\(6r^2\sqrt{3}\) D.\(3r^2\sqrt{3}\)
Cho tam giác đều cạnh \(5\sqrt{3}\) cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Cho ΔABC vuông tại A, có đường cao AH bằng \(a\sqrt{3}\),góc ABC=600.Độ dài cạnh AC bằng
A.\(a\sqrt{3}\) B.\(3a\sqrt{3}\) C.\(2a\sqrt{3}\) D.\(4a\sqrt{3}\)