\(y\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(y+x-y\right)\)
=x(x+y)
Ta có : VT = y. (x+y) + (x-y) . (x+y)
= \(xy + y^{2} + x^{2} + xy - xy - y^{2}\)
= \(xy + x^{2}\)
= x(y+x)
= VP
\(y\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(y+x-y\right)\)
=x(x+y)
Ta có : VT = y. (x+y) + (x-y) . (x+y)
= \(xy + y^{2} + x^{2} + xy - xy - y^{2}\)
= \(xy + x^{2}\)
= x(y+x)
= VP
cho x, y, z là các số dương. chứng minh rằng √(y+z)/x + √(z+x)/y + √(x+y)/z >=4(x+y+z)/√(x+y)(y+z)(z+x)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y ta có: \(x\sqrt{y}+y\sqrt{x}\le x\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
1/ Cho \(x+y+x=\sqrt{xy}+\sqrt{yz}+\sqrt{xz}\)( x,y,z>0). Chứng minh rằng: x=y=z
2/ Cho hai số thực x,y thỏa mãn: xy=1 và x>y. Chứng minh rằng: \(\frac{x^2+y^2}{x-y}\ge2\sqrt{2}\)
3/ Chứng minh rằng \(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
Giúp mình với!
cho x, y, z >0. chứng minh rằng (y+z)√yz/x + (z+x)√zx/y + (x+y)√xy/z >=2(x+y+z)
1/ Cho $$( x,y,z>0). Chứng minh rằng: x=y=z
2/ Cho hai số thực x,y thỏa mãn: xy=1 và x>y. Chứng minh rằng: \(\frac{x^2+y^2}{x-y}\ge2\sqrt{2}\)
3/ Chứng minh rằng \(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
Giúp mình với!
Chứng minh rằng với x,y khác 0 ta có
x^2/y^2+y^2/x^2+4>=3(x/y+y/x)
Cho x≠0;y≠0;z≠0 và x+y+z=0. Chứng minh rằng
\(\left(\dfrac{x-y}{z}+\dfrac{y-z}{x}+\dfrac{x-z}{y}\right)\left(\dfrac{z}{x-y}+\dfrac{x}{y-z}+\dfrac{y}{x-z}\right)=9\)
chứng minh rằng , với mọi số thực x,y,z ta có
(z+x-y)x5+(x+y-z)y5+(y+z-x)z5≥0
Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x,y
A=\(\dfrac{\sqrt{y}}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}-\dfrac{x\sqrt{x}-y\sqrt{x}}{x+y}\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2}-\dfrac{\sqrt{y}}{x-y}\right)\)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x+y=2.Chứng minh rằng x/(1+y^2)+y/(1+x^2)>=1