\(x^2+\dfrac{1}{x^2}=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+2x^2.\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{x^4}=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+\dfrac{1}{x^4}+2=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+\dfrac{1}{x^4}=14\)
\(x^2+\dfrac{1}{x^2}=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+2x^2.\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{x^4}=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+\dfrac{1}{x^4}+2=16\)
\(\Leftrightarrow x^4+\dfrac{1}{x^4}=14\)
a) Tìm x biết
\(\dfrac{315-x}{101}+\dfrac{313-x}{103}+\dfrac{311-x}{105}+\dfrac{309-x}{107}+4=0\)
b) Cho a,b,c là các số thực khác 0 thỏa mãn
\(\dfrac{a-b+c}{b}=\dfrac{a+b-c}{c}=\dfrac{-a+b+c}{a}\)
Tính giá trị của biểu thức :
P=\(\dfrac{\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}{abc}\)
cho x là số thực thỏa mãn x^2 + 1/x^2=4 tìm giá trị của x^4 + 1/x^4
Bài 4:
Cho x là số thực dương thoả mãn điều kiện x2 + 1/x2 = 11
Tính giá trị biểu thức: B= x5 + 1/x5
bài 7 tìm những giá trị nhuyên dương X thỏa mãn
3) \(\dfrac{-5}{11}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-5}{12}\)
4) \(\dfrac{-11}{13}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-11}{15}\)
5) \(\dfrac{-4}{5}\)<\(\dfrac{9}{x}\)<\(\dfrac{-4}{7}\)
nhanh cần gấp nhé
cho x1;x2 là các giá trị của x;y1;y2 là giá trị tương ứng của y
A) biết x;y tỉ lệ thuận và x1=2;x2=3;y1=\(\dfrac{1}{2}\) tìm x2?
B) biết x;y tỉ lệ nghịch và x1=\(\dfrac{1}{2}\) ; y1=4;y2=-4 tìm x2?
Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a + b + c ≥ 6, tìm giá trị nhỏ nhất của
R = a + b + c + \(\dfrac{1}{a}\) + \(\dfrac{1}{b}\) + \(\dfrac{1}{c}\) ≥ \(\dfrac{15}{2}\)
tính giá trị lớn nhất của
A = -( x + 1 ) \(^2\)+ 5
tìm x
2. x - 0, 7 = 1, 3
x - √25 = \(\left(\dfrac{2}{5}-\dfrac{6}{5}\right)\)
\(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{4}\) : x = \(\dfrac{2}{5}\)
giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\dfrac{x-2}{0,2}=\dfrac{0,7}{4}\)
Câu 1
Giá trị x>0 thỏa mãn \dfrac{x}{-10}=\dfrac{-10}{x}−10x=x−10 là
Câu 2
Biết rằng a:b=-2,4:3,8a:b=−2,4:3,8 và 2a+b=-62a+b=−6. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3
Biết rằng a:b=3:5a:b=3:5 và 3a-b=17,23a−b=17,2. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4
Tập hợp các giá trị xx thỏa mãn: \dfrac{x}{-4}=\dfrac{-9}{x}−4x=x−9 là {
}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{2x}{42}=\dfrac{28}{3x}422x=3x28 là
Câu 6
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{6\dfrac{1}{4}}{x}=\dfrac{x}{1,96}x641=1,96x là
Câu 7
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y-1,2|=0(2x+1)2+∣y−1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=\dfrac{1}{3}(x-\dfrac{2}{5})^2+|2y+1|-2,5C=31(x−52)2+∣2y+1∣−2,5 là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y+1,2|=0(2x+1)2+∣y+1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10
Cho a:b:c=3:4:5a:b:c=3:4:5 và a+2b+3c=44,2a+2b+3c=44,2. Giá trị của a+b-c=a+b−c=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Cho số thực x thỏa mãn x+1/x=3. Tính giá trị biểu thức E=x^2/x^4+1