Đáp án C
Ta có: BM là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (BCD)
Đáp án C
Ta có: BM là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (BCD)
Cho tứ diện đều ABCD . Tính tan của góc giữa AB và (BCD)
A. 3
B. 1 3
C. 2
D. 1 2
Cho tứ diện đều ABCD. Tính tang của góc giữa AB và (BCD)
A. 3
B. 1 3
C. 2
D. 1 2
Cho tứ diện ABCD có AB=1, AC=2, AD=3, B A C ^ = C A D ^ = D A B ^ = 90 ° . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) là
A. 2 7
B. 2 13 13
C. 3 5 7
D. 1 3
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi φ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosφ .
A. cosφ = 3 3
B. cosφ = 2 3
C. cosφ = 1 2
D. cosφ = 3 2
Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 60 ° . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a:
A. V = a 3 8
B. V = a 3 3 16
C. V = a 3 2 8
D. V = a 3 2 12
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi α là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosα
A. cosα=1/2
B. cosα=0
C. cos φ = - 2 3
D. cos φ = 3 3
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi j là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cos φ
A. cos φ = 1 2
B. cos φ = 0
C. cos φ = 2 3
D. cos φ = 3 3
Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, BCD ^ = ABC ^ = ADC ^ = 90 o . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 60 o Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
A. 127 127 π 6
B. 52 13 π 3
C. 28 7 π 3
D. 16 12 π
Cho tứ diện ABCD có CD = 3. Hai tam giác ACD, BCD có diện tích lần lượt là 15 và 10. Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 20. Tính côtang của góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD).
A. 3 4
B. 3 5
C. 5 3
D. 4 3