Đáp án A.
Với mỗi cách chọn ra 2 đỉnh bất kỳ của tứ diện ta được 2 vecto đối nhau.
Do đó có 2 C 4 2 = 12 vecto.
Đáp án A.
Với mỗi cách chọn ra 2 đỉnh bất kỳ của tứ diện ta được 2 vecto đối nhau.
Do đó có 2 C 4 2 = 12 vecto.
Cho tứ diện ABCD, hỏi có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 → mà mỗi véctơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD
A. 4.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác 0 ⇀ ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác.
A. 8
B. 12
C. 6.
D. 4
Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu vectơ khác 0 → với điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 2019 điểm đã cho?
A. C 2019 2
B. 2019 2
C. A 2019 2017
D. A 2019 2
Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ M N → = k A D → + B C →
A. k = 3
B. k = 1 2
C. k = 1
D. k = 2
Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A. C 10 2 .
B. A 10 2 .
C. 20
D. 2 10
Cho hình thang ABCD có A B // C D , A B = 8, C D = 4. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ A B → thành vectơ C D → là phép vị tự nào sau đây?
A. V I ; 1 2
B. V J ; 1 2
C. V I ; − 1 2
D. V J ; − 1 2
Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi A M → = 2 A B → - 3 A C → ; D N → = D B → + x D C → . Tìm x để các vectơ A D → , B C → , M N → đồng phẳng
A. x=-1
B. x=-3
C. x=-2
D. x=2
Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, A B → là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log a x , y = 2 log a x , y = 3 log a x . Tìm a
A. a = 3 6
B. a = 3
C. a = 6 3
D. a = 6
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt A B → = a → ; A D → = b → ; A A ' → = c → . Biểu diễn vectơ A G → theo các vectơ a → , b → , c →
A. A G → = 1 4 a → + 5 b → + 2 c →
B. A G → = 1 4 3 a → + 5 b → + c →
C. A G → = 1 4 3 a → + 3 b → + 2 c →
D. A G → = 1 4 3 a → - b → + 2 c →