Đáp án C
Gọi P là trung điểm của AC.
Ta có: A B → = 2 P N → , D C → = 2 M P → .
Mà 3 véc tơ P N → , M P → , M N ¯ đồng phẳng
nên ba véc tơ A B → , D C → , M N → đồng phẳng
Đáp án C
Gọi P là trung điểm của AC.
Ta có: A B → = 2 P N → , D C → = 2 M P → .
Mà 3 véc tơ P N → , M P → , M N ¯ đồng phẳng
nên ba véc tơ A B → , D C → , M N → đồng phẳng
Cho tứ diện ABCD và các điểm M,N xác định bởi A M → = 2 A B → − 3 A C → ; D N → = D B → + x D C → . Tìm x để ba véc tơ A D → , B C → , M N → đồng phẳng
A.x= -1
B. x= -3
C. x= -2
D. x= 2
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Đặt A A ' → = a ⇀ , A B → = b → , A C → = c → . Gọi I là điểm thuộc CC’ sao cho C ' I → = 1 3 C ' C → , điểm G thỏa mãn G B → + G A ' → + G B ' → + G C ' → = 0 → . Biểu diễn véc tơ I G → qua véc tơ a → , b → , c → . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng
A. I G → = 1 4 1 3 a → + 2 b → - 3 c →
B. I G → = 1 3 1 3 a → + 2 b → - 3 c →
C. I G → = 1 4 a → + 2 b → - 3 c →
D. I G → = 1 4 - 1 3 a → + 2 b → - 3 c →
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 điểm A ( 2 ; 1 ; − 3 ) ; B ( 2 ; 4 ; 1 ) . Gọi (d) là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, O đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là một véc tơ chỉ phương của (d)?
A. u → = 13 ; 8 ; 6
B. u → = − 13 ; 8 ; 6
C. u → = 13 ; 8 ; − 6
D. u → = − 13 ; 8 ; − 6
Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1 ; 1 ; 1 , mặt phẳng P : x - 3 y + 5 z - 3 = 0 và mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 - 4 = 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua M nằm trong (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho góc AOB bằng 60 ° . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của d
A. u 1 → - 1 ; 2 ; - 1
B. u 2 → 2 ; - 1 ; - 1
C. u 3 → 1 ; - 1 ; 2
D. u 4 → 1 ; 1 ; 2
Cho véc tơ n → ≠ 0 → và hai véc tơ không cùng phương a → , b → . Nếu véc tơ n → vuông góc với a → , b → thì ba véc tơ n → , a → , b →
A. Đồng phẳng.
B. Có thể đồng phẳng.
C. Có thể không đồng phẳng.
D. Không đồng phẳng.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1) và có véc tơ chỉ phương u ⇀ = 1 ; 2 ; 0 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d có vecto pháp tuyến là n ⇀ = a ; b ; c a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0 . A, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. a = 2 b
B. a = - 3 b
C. a = 3 b
D. a = - 2 b
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng P : 2 x - y + z - 1 = 0
A. n → = 4 ; - 2 ; 2
B. n → = 2 ; 1 ; - 1
C. n → = 4 ; - 4 ; 2
D. n → = 4 ; 4 ; 2
Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a → 5 ; 7 ; 2 , b → 3 ; 0 ; 4 , c → - 6 ; 1 ; - 1 . Hãy tìm véc tơ n → = 3 a → - 2 b → + c → .
A. n → = 3 ; 22 ; - 3
B. n → = - 3 ; 22 ; 3
C. n → = 3 ; - 22 ; 3
D. n → = 3 ; - 22 ; - 3
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M nhận véc tơ a → làm véc tơ chỉ phương và đường thẳng d ' đi qua điểm M ' nhận véc tơ a ' → làm véc tơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng d trùng với đường thẳng d ' là
A. a → ≠ k a ' → , k ≠ 0 M ∈ d '
B. a → = k a ' → , k ≠ 0 M ∈ d '
C. a → = k a ' → , k ≠ 0 M ∉ d '
D. a → = a ' → M ∉ d '
Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a → ( 5 ; 7 ; 2 ) , b → ( 3 ; 0 ; 4 ) , c → ( - 6 ; 1 ; - 1 ) . Hãy tìm véc tơ n → = 3 a → - 2 b → + c →
A. (3; 22; -3)
B. (-3; 22; 3)
C. (3; -22; 3)
D. (3; -22; -3)