Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN
A. M N = a 5 2
B. M N = 5 a 2
C. M N = a 7 2
D. M N = 7 a 2
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC,AD vuông góc với nhau từng đôi một và AB=3a,AC=6a,AD=4a. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD,BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP
A. 3 a 3
B. 12 a 3
C. a 3
D. 2 a 3
Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA,BC,BD đôi một vuông góc với nhau, B A = 3 a B C = B D = 2 a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A B v à A D . Tính thể tích khối chóp
A. V = 8 a 3
B. V = 2 a 3 3
C. V = 3 a 3 2
D. V = a 3
Cho tứ diện (ABCD) có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, A B = 6 a , A C = 7 a , A D = 8 a . . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD Thể tích khối tứ diện AMNP là:
A. 14 a 2
B. 28 a 2
C. 42 a 2
D. 7 a 2
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 3a, AC = 4a, AD = 5a. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác DAB, DBC, DCA. Tính thể tích của khối chóp DMNA theo a.
A. V = 10 a 3 27
B. V = 80 a 3 27
C. V = 20 a 3 27
D. V = 40 a 3 27
Cho tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Biết A B = C D = a , M N = a 3 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 45 °
B. 30 °
C. 60 °
D. 90 °
Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và O A = a ; O B = 2 a ; O C = 3 a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.
A. a 3 4
B. a 3
C. 3 a 3 4
D. 2 a 3 3
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; A B = 6 a ; A C = 7 a và A D = 4 a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A. V = 7 2 a 3
B. V = 7 a 3
C. V = 28 3 a 3
D. V = 14 a 3
Cho tứ diện ABCD có A B = C D = 2 3 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD. Biết rằng MN = 3. Số đo góc hợp bởi hai đường thẳng AB, CD bằng
A. 30 °
B. 60 °
C. 90 °
D. 45 °