`ΔABC` vuông tại `A`
`=> AB = sqrt{BC^2 - AC^2} = sqrt{4 - 2} = sqrt{2}`
`{(sinC = (AB)/(BC) = sqrt{2}/2 ~~ 0,71),(cosC = (AC)/(BC) = sqrt{2}/2 ~~ 0,71),(tanC = (AB)/(AC) = sqrt{2}/sqrt{2} = 1),(cotC = (AC)/(AB) = sqrt{2}/sqrt{2} = 1):}`
`ΔABC` vuông tại `A`
`=> AB = sqrt{BC^2 - AC^2} = sqrt{4 - 2} = sqrt{2}`
`{(sinC = (AB)/(BC) = sqrt{2}/2 ~~ 0,71),(cosC = (AC)/(BC) = sqrt{2}/2 ~~ 0,71),(tanC = (AB)/(AC) = sqrt{2}/sqrt{2} = 1),(cotC = (AC)/(AB) = sqrt{2}/sqrt{2} = 1):}`
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C ≈ 0,67
B. tan C ≈ 0,5
C. tan C ≈ 1,4
D. tan C ≈ 1,5
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B ^ = 55 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 45 0
B. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 35 0
C. A C ≈ 12 , 2 ; C ^ = 35 0
D. A C ≈ 12 , 92 ; C ^ = 40 0
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B ^ = 40 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. A C ≈ 7 , 71 ; C ^ = 40 0
B. A C ≈ 7 , 72 ; C ^ = 50 0
C. A C ≈ 7 , 71 ; C ^ = 50 0
D. A C ≈ 7 , 73 ; C ^ = 50 0
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C ≈ 0,87
B. tan C ≈ 0,86
C. tan C ≈ 0,88
D. tan C ≈ 0,89
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm và BC = 7,5 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó (Góc làm tròn đến phút, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có:
a) C = 60độ; BC =16. Tính AB, AC
b) C = 60độ; AB= 5 căng3. Tính BC, AC
4. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cosB = 0,8. Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
Cho tam giác ABC có BC=16cm,AB=20cm,AC=12cm.
a,CM tam giác ABC vuông.
b,Tính sin góc A,tg góc B và số đo góc B,góc A.
c,Vẽ đường cao CH.tính CH,BH,HA.
d,Vẽ đường phân giác CD của tam giác ABC.Tính DB,DA.
e,Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CH tại K.Tính BK.
(số đo góc làm tròn đến phút,độ dài các đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = 7 8 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC ≈ 4,39 (cm); BC ≈ 6,66 (cm)
B. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,65 (cm)
C. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,64 (cm)
D. AC ≈ 4,37 (cm); BC ≈ 6,67 (cm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = 5 4 . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AC = 11,53; BC = 7,2
B. AC = 7; BC ≈ 11,53
C. AC = 5,2; BC ≈ 11
D. AC = 7,2; BC ≈ 11,53