HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) căn của x^2 -2x-1
b) căn của x^2 -4x -5
Một tổ thanh niên tình nguyện nhận nhiệm vụ sơn trang trí 1500 nắp cống trên các phố. Mỗi nắp cống là một hình tròn đường kính 0,8 m cứ 10 m² thì sơn hết một thùng sơn 15 lít. Tính số lượng sơn cần dùng để sơn hết số nắp cống mà tổ được giao
Không dùng máy tính cầm tay. Hãy so sánh:
a) √81-49 và √81 + √49
b) √1999+2001 và √1999 + √2001
c) √23 + √3 +2 và √82
Bài 1: hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;7cm) tạo với nhau một góc 80°. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ( lấy π=3,14 và làm tròn đến hàng phần mười)
Bài 2: cho đường tròn (O;3cm), trên đường tròn lấy hai điểm M, N sao cho MN khác đường kính. Biết OMN=52°. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OM, ON và cung nhỏ MN( lấy π= 3,14 và làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 1: cho -8a >6a, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a là số nguyên. B. a là số dương
C. a là số âm. D. a=0
Câu 2: cho -2024-4a > -2024-4b, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a >b >0 B. a<0 <b
C. a>b D. a <b
Câu 3: cho a, b bất kì và ab=1. Giá trị nhỏ nhất của a^2 +b^2 là bao nhiêu?
A. 2 B. 1
C. 1/2 D. 4
Cho tam giác MNP có trực tâm H. Gọi A là trung điểm của NP, D là điểm nằm trên tia HA sao cho AD = AH
a) Chứng minh tứ giác NHBD là hình bình hành b) Chứng minh MD lớn hơn hoặc bằng NP
Một số tự nhiên có ba chữ số trong đó chữ số hàng trăm bé hơn chữ số hàng đơn vị là 6, chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị. Tìm số đó, biết số đó lớn hơn 230 và bé hơn 415
Bài1: cho AB = 5cm. Lấy điểm C nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AC = 3cm. Điểm B có thuộc đường tròn ( C; 3cm) không? Vì sao? Bài2: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết A nằm trên đường (O). Hỏi điểm C có thuộc đường tròn (O) không? Vì sao? Bài3: Cho tam giác ABC đều, cạnh 6 cm, đường cao AH. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB Bài4: Cho tam giác ABC vuông tại A, I là trung điểm của BC. Vì sao ba điểm A; B; C cùng thuộc một đường tròn? Bài5: Cho tam giác ABC (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE vuông AC (E thuộc AC) và HF vuông AB( F thuộc AB). Chứng minh bốn điểm A, E, H, F cùng thuộc một đường tròn. Bài6: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Từ một điểm M bất kì trên cạnh BC, kẻ MD vuông AB và ME vuông AC. Chứng minh 5 điểm A, D, H, M, E cùng nằm trên một đường tròn. Bài7: Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh rằng bốn điểm B, C, P, M cùng nằm trên một đường tròn
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC= căn2, BC=2cm. Tính tỉ số lượng giác C( làm tròn đến số thập phân 1) A.0,67 B. 0,5 C.1,4 D.1,5