Đáp án D
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
Đáp án D
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
Cho sơ đồ:
CaCO 3 → CaO → CaC 2 → C 2 H 2 → vinylaxetilen → CH 2 = CH - CH = CH 2 → cao su buna
Số phản ứng oxi hóa- khử trong sơ đồ trên là
A.2
B.3
C.4
D. 1
Cho các phản ứng sau sau:
(a) CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
(b) 2CH4 → 1500 ∘ C C2H2 + 3H2
(c) CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) → C u O CH4 + CH3COONa
(d) C2H5OH → H 2 S O 4 , t ∘ C2H4 + H2O
Số phản ứng được dùng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → a n h s a n g CH3Cl + HCl.
(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t 0 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → x t , t ∘ CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → t ∘ CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → x t , t ∘ 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HNO3 đặc → khí (A) + ....
CaOCl2 + HCl đặc → khí (B) + ....
Ba + H2O → khí (C) + ....
Ca3P2 + H2O → khí (D) + ....
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NO, Cl2, H2, PH3.
B. N2O, Cl2, H2, P2H4.
C. NO2, Cl2, H2, PH3
D. NO2, HCl, H2, P2h4.
Từ canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đồ phản ứng:
C a C 2 → h s 80 % H 2 O C 2 H 2 → h s 75 % C , 600 ∘ C C 6 H 6 → h s 60 % H N O 3 d a c / H 2 S O 4 d a c C 6 H 5 N O 2 → h s 80 % F e + H C l , t ∘ C 6 H 5 N H 3 C l → h s 95 % N a O H C 6 H 5 N H 2
Từ 1 tấn canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên?
A. 106,02 kg.
B. 101,78 kg.
C. 162,85 kg.
D. 130,28 kg.
Để phân biệt các khí sau: CO2, CH4, C2H4, C2H2 cần dùng các hóa chất:
A. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Br2, dung dịch HCl.
B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
D. dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Cu(OH)2/OH-.
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3; SO2?
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm
Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2
A. Cl2; HCl; CH4
B. HCl; CH4; C2H2
C. CH4; C2H2; CO2
D. SO2; CO2; NH3
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.