Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cạnh a, A’B tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. 3 a 3 2
B. a 3 4
C. 3 a 3 4
D. 3 a 3 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đấy ABC là tam giác vuông cân tại A, biết AA’ = 2a, A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 5a3
B. 13a3
C. 5 a 3 2
D. 13 a 3 2
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết A B = 3 a , góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy lăng trụ bằng 30 ∘ . Tính thể tích V của khối chóp A’.ABC.
A. V = 3 3 a 3 2
B. V = 9 3 a 3 2
C. V = 27 3 a 3 2
D. V = 9 3 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=AC= a 2 . A’B tạo với đáy góc 60 0 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. a 3 6
B. 3 a 3 3 2
C. 4 a 3 6
D. 5 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a 3 A'B=3a Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 7 a 3 2
B. 9 a 3 2 4
C. 6 a 3
D. 7 a 3
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên A A ' = a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. V = a 3 6 4
B. V = a 3 6 2
C. V = a 3 6 12
D. V = a 6 4
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A. a 2 h 3 4 .
B. a 2 h 3 12 .
C. a 2 h 4 .
D. a 2 h 3 6 .
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên đáy ABC là trung điểm H của cạnh AC, đường thẳng A’B tạo với đáy một góc 45 ° . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. V = a 3 5 6
B. V = a 3 5 3
C. V = a 3 5 2
D. V = a 3 5
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a/6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A. 3 a 3 2 16
B. 3 a 3 2 4
C. 3 a 3 2 28
D. 3 a 3 2 8