Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn z − i + 1 = z + i − 2 là đường thẳng có phương trình
A. 2 x − 3 y + 1 = 0
B. 6 x − 4 y − 3 = 0
C. 2 x − 3 y − 1 = 0
D. 4 x − 6 y + 3 = 0
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z = x + y i x , y ∈ R thỏa mãn z - i = 4 là đường cong có phương trình
A. x - 1 2 + y 2 = 4
B. x 2 + y - 1 2 = 4
C. x - 1 2 + y 2 = 16
D. x 2 + y - 1 2 = 16
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z = x + y i x , y ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i = z ¯ - 3 i là đường thẳng có phương trình
A. y = x + 1
B. y = - x + 1
C. y = - x - 1
D. y = x - 1
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z - 1 + i = z + 1 - 2 i là đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 . Tính ab + c
A. 15
B. 9
C. 11
D. 6
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm M x ; y biểu diễn của số phức z = x + y i x ; y ∈ ℝ thỏa mãn z + 1 + 3 i = z - 2 - i là
A. Đường tròn tâm O bán kính R = 1
B. Đường tròn đường kính AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại A với A A - 1 ; - 3 , B 2 ; 1
Cho các số phức z thỏa mãn z - i = z - 1 + 2 i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = ( 2 - i ) z + 1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. x - 7 y - 9 = 0
B. x + 7 y - 9 = 0
C. x + 7 y + 9 = 0
D. x - 7 y + 9 = 0
Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức w = 1 − i z với z là số phức thỏa mãn z + i = 2 là đường tròn có phương trình
A. x 2 + y 2 = 2 .
B. x 2 + y 2 = 2 2 .
C. x 2 + y 2 = 4 .
D. x 2 + y 2 = 2 .