Cho hàm số
y
=
f
x
=
x
3
−
3
x
2
+
3
có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của đồ thị (C) song
song với đường thẳng
Δ
:
y
=
−
9
x
+
24
=
0
là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho đồ thị (C) của hàm số y = x 3 - 3 x + 2 . Số các tiếp tuyến với đồ thị (C) mà các tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : y = - 1 3 x + 1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y = x − 2 x − 3 (C) biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x-1. Tìm tất cả hoành độ tiếp điểm x 0 .
A. x 0 = − 1 hoặc x 0 = 5
B. x 0 = 1 hoặc x 0 = - 5
C. x 0 = − 1 hoặc x 0 = - 5
D. x 0 = 1 hoặc x 0 = 5
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + ( 2 m - 1 ) x + 2 m - 3 có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến của hệ số góc lớn nhất của đồ thị (Cm) vuông góc với đường thẳng △ : x - 2 y - 4 = 0 ?
A. m=-2
B. m=-1
C. m=0
D. m=4
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x . Tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng d : x + 5 y = 0 có phương trình là
A. y = 5x-3
B. y = 3x-5
C. y = 2x-3
D. y = x+4
Cho hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng d : y = x . Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. h = 2
B. h = 2 3
C. h = 2 2 3
D. h = 4 2 3
Cho hàm số y = x 4 - 2 ( m + 1 ) x 2 + m + 2 có đồ thị (C) . Gọi ∆ là tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì ∆ vuông góc với đường thẳng d: y = - 1 4 x - 2016
A. m=-1
B. m=0
C. m=1
D. m=2
Cho hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + 2 x + 1 C . Biết đồ thị (C) có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng d : y = x . Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Tính h.
A. h = 2
B. h = 4 2 3
C. h = 2 3
D. h = 2 2 3
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a sao cho đường thẳng y=a(x-1)-3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = 2 x 3 - 3 x 2 - 2 tại ba điểm M,N,P(1;-3) và tiếp tuyến của (C) tại M,N vuông góc với nhau. Tổng các phần tử của S bằng
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2