Cho số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn z = 5 và z ( 2 + i ) ( 1 - 2 i ) là một số thực. Tính P = a + b .
A. P=5
B. P=7
C. P=8
D. P=4
Cho số phức z = a+bi a , b ∈ R thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
D. P = 1 + 3 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u = z + 2 + 3 i z - i . là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)
Tính tổng a + b
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 3
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u = z + 2 + 3 i z - i . là một số thuần ảo. Là một đường tròn tâm.I(a;b)
Tính tổng a + b
A. 2
B. 1
C. - 2
D. 3
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thoả mãn z 2 có phần ảo bằng 5 và số phức w = 2 z - i 2 + i z có môđun bằng 2. Tính P=a+b.
A. 13 4
B. 21 4
C. 9 4
D. 11 4
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Cho số phức z = a + bi . Tìm điều kiện của a và b để số phức z 2 = ( a + bi ) 2 là số thuần ảo
A . a = 2 b .
B . a = 3 b .
C . a = ± b .
D . a ≠ 0 , b ≠ 0 .