Cho số phức z = a+bi a , b ∈ R thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
D. P = 1 + 3 2
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − 3 i ) z + ( 4 + i ) z ¯ + ( 1 + 3 i ) 2 = 0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z. Khi đó 2 a - 3 b bằng
A. 1
B. 4
C. 11
D. -19
Cho số phức z thỏa mãn 2 + i z + 2 1 + 2 i 1 + i = 7 + 8 i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w = z + 1 + i . Tính P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
Cho số phức z thỏa mãn z − 1 − 3 i + 2 z − 4 + i ≤ 5. Khi đó số phức w = z + 1 − 11 i có môđun bằng bao nhiêu?
A.12.
B. 3 2
C. 2 3
D. 13
Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w = 2 z + 4 − 3 i là đường tròn tâm I(a,b), bán kính R. Tổng a + b + R bằng
A. 6.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z = a + b i thỏa mãn z - i = 2 v à z + 3 i + 2 z - 4 - i đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b bằng
A. 3 + 6 13 17
B. 1 + 2 13 17
C. 5 + 10 13 17
D. 5 - 10 13 17
Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất và thỏa mãn z + 1 + i = z ¯ + i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng:
A. 3 10
B. - 1 5
C. - 3 10
C. 1 5