\(n_{SO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
nNaOH = 1.0,15 = 0,15 (mol)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,15}{0,45}=0,33\) => Tạo muối NaHSO3
PTHH: NaOH + SO2 --> NaHSO3
0,15-------------->0,15
=> mNaHSO3 = 0,15.104 = 15,6 (g)
\(n_{SO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
nNaOH = 1.0,15 = 0,15 (mol)
Xét \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,15}{0,45}=0,33\) => Tạo muối NaHSO3
PTHH: NaOH + SO2 --> NaHSO3
0,15-------------->0,15
=> mNaHSO3 = 0,15.104 = 15,6 (g)
Cho 13,44 lít khí SO2 vào 200ml dd KOH 2M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít SO2 vào 400 ml dd NaOH x mol/lít,sau phản ứng hoàn toàn thu được ddX.Cô cạn X được 17,52 gam chất rắn khan.Tính x
Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là:
A. 11,5 gam
B. 12,6 gam
C. 10,4 gam
D. 9,64 gam
Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khí so2(đktc) vào dd chứa 10g NAOH. a.viết pthh của phản ứng có thể xảy ra. b.tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. N a 2 S O 3 .
B. N a H S O 3 .
C. N a 2 S O 4 .
D. N a 2 S O 3 v à N a H S O 3 .