a/321,089...<....321,1 b/ 534,1....>...533,99 c/ 536,4...=....536,400 d/ 98,532...>....98,45
a/321,089...<....321,1 b/ 534,1....>...533,99 c/ 536,4...=....536,400 d/ 98,532...>....98,45
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1 534,1.......533,99
536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1
534,1.......533,99
536,4.......536,400
98,532.......98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ............km
2018 dm2= .................m2
9 tấn 5 tạ = ..............tấn
giups mik di min can gap
5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Điền dấu câu thích hợp vào chỗ chấm : 6/7 .... 4/5
A. > B. < C. = D. ko có dấu nào
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
điền dấu câu vào chỗ chấm:
75 phút ...1,15 giờ
A.> B.< C.= D.không có dấu nào
. Dấu điền vào chỗ chấm để: 345,4 … 345,14 là dấu nào?
a. < b. > c. =
Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
a) 29 100 ...... 39 100
b) 6 7 ...... 12 14
c) 11 2 ...... 11 3
d) 48,97............51,02
Điền dấu > < = vào chỗ chấm
a. 6,87 ..... 6,78
b. 5,008 ..... 5,08
c. 8,652..... 8,65200
d. 0,028 ...0,03