a. 6,87 > 6,78
b. 5,008 < 5,08
c. 8,652 = 8,65200
d. 0,028 < 0,03
a. 6,87 > 6,78
b. 5,008 < 5,08
c. 8,652 = 8,65200
d. 0,028 < 0,03
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
a) 14 m3 ...... 13 706 dm3
b) 3 918 cm3 ...... 39,18 dm3
c) 1 giờ 48 phút ...... 1,6 giờ
d) 3 ngày 12 giờ ...... 3,5 ngày
C3. Điền dấu <,>,=
5,008...5,01
9,578....9,58
0,816...0,806
Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 năm = ……….năm…….tháng b) 5,5 ngày = ……….ngày …….giờ
c) 3,2 phút = ……….phút…….giây d) 42 dm3 82 cm3 = ………….. m3
e) 198 phút = ……………. giờ g) 2,9 giờ =……….. giờ ………phút
i) 19 m3 37 dm3 = ……………….. m3 k) 12 m3 46 dm3 = …………… m3
Điền kết quả vào chỗ chấm:
a) 600 + 0,4 + 0,03 + 0,008 = .....
b) 300 + 0,2 +5/100+7/1000=......
c) 0,1 +6/1000+7/10000=......
viết số tích hợp vào chỗ chấm
a,2km685m=....................km b,19kg456g=.......................kg
c,45cm28mm2=..............cm2 d,2 phút15 giây=...............phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 35,04 :4 – 6,87 là: ……………………..
Phép chia 86,38 : 42 =2,05 ( dư.........). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A.28. B. 2,8. C. 0,028. D. 0,28
Ai làm nhanh nhất mình sẽ tk
điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 90,7........89,7
a) <
b) =
c) >
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 100dm2 = …….. m2 b) 15tạ 3kg = …….. kg
c) 17m2 9 dm2 = ……… dm2 d) 2034m = ……km ….. m