Câu 4. Ý nào sau đây không phải là ý đúng thể hiện vị trí tiếp giáp của khu vực Tây Nam Á *
1 điểm
A. Giáp với châu Phi, châu Âu
B. Giáp khu vực Trung Á, khu vực Nam Á
C. Giáp biển Đỏ, Địa Trung Hải, biển Đen, biển Caxpi, biển A-rap, vịnh Pec-xich
D. Biển Đông, vịnh Ben-gan
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Câu 1. Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây? A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ. B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp. Câu 2. Khu vực Đông Á có những đồng bằng nào? A. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Ấn-Hằng. B. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Bắc, Lưỡng Hà, A-ráp. D. Tùng Hoa, Lưỡng Hà, Tu-ran. Câu 3. Cho diện tích Nam Á là 4489 nghìn km2, dân số 1356 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là? A. 302 người/km2. B. 30 người/km2. C. 30,2 người/km2. D. 0,3 người/km2. Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện A. Cuộc “Cách mạng trắng”. B. Cuộc “Cách mạng xanh”. C. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”. D. Cuộc cải cách nông nghiệp. Câu 5. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á A. mùa đông hướng Tây Nam, mùa hè Đông Nam. B. mùa hè hướng Tây Bắc, mùa đông hướng Đông Nam. C. mùa đông hướng Tây Bắc, mùa hè Đông Nam. D. mùa hè hướng Tây Nam, mùa đông hướng Đông Bắc. Câu 6. Khu vực Đông Á gồm các quốc gia nào? A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 7. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan là A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 10. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á? A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam. D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á Câu 11. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 12. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan. Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. khai thác dầu mỏ. Câu 14. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Lào. Câu 15. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. 2. Tự luận Câu 1. Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam của lãnh thổ châu Á là bao nhiêu km? Câu 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội các nước Châu Á? Câu 3. Kể tên 1 số đồng bằng lớn ở châu Á. Câu 4. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở những khu vực nào? Câu 5. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có kiểu khí hậu nào? Câu 6. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á? Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á? Câu 8. Trình bày vị trí địa lí của khu vực Nam Á? Câu 9. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á? Câu 10. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Câu 11. Nêu đặc điểm từng miền địa hình của Nam Á. Câu 12. Kể tên 1 số hệ thống sông lớn ở Nam Á? Câu 13. Trình bày sự phân bố dân cư ở Nam Á. Câu 14. Khu vực Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? Câu 15. Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? Câu 16. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa rộng của phần đất liền Đông Á phân bố ở phía nào? Câu 17. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích lãnh thổ? Câu 18. Quốc gia nào có số dân đông dân nhất châu Á? Câu 19. Liên hệ những thiên tai thường xuyên xảy ra ở châu Á. Câu 20. Liên hệ tình hình sản xuất và xuất khẩu lúa gạo ở Việt Nam.
Câu 1. Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây?
A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ.
B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp.
C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp.
D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp.
Câu 2. Khu vực Đông Á có những đồng bằng nào?
A. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Ấn-Hằng.
B. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Hoa Bắc, Lưỡng Hà, A-ráp.
D. Tùng Hoa, Lưỡng Hà, Tu-ran.
Câu 3. Cho diện tích Nam Á là 4489 nghìn km2, dân số 1356 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là?
A. 302 người/km2. B. 30 người/km2.
C. 30,2 người/km2. D. 0,3 người/km2.
Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện
A. Cuộc “Cách mạng trắng”.
B. Cuộc “Cách mạng xanh”.
C. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”.
D. Cuộc cải cách nông nghiệp.
Câu 5. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á
A. mùa đông hướng Tây Nam, mùa hè Đông Nam.
B. mùa hè hướng Tây Bắc, mùa đông hướng Đông Nam.
C. mùa đông hướng Tây Bắc, mùa hè Đông Nam.
D. mùa hè hướng Tây Nam, mùa đông hướng Đông Bắc.
Câu 6. Khu vực Đông Á gồm các quốc gia nào?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan.
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 7. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan là
A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
Câu 10. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam.
D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 11. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo.
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo.
Câu 12. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là
A. Ấn Độ. B. Nê-pan.
C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan.
Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là
A. dịch vụ. B. công nghiệp.
C. nông nghiệp. D. khai thác dầu mỏ.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp?
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc. D. Lào.
Câu 15. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á?
A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.
D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.
Biển nào sau đây không tiếp giáp với Tây Nam Á ?
A. Biển A-ra.
B. Biển Ca-xpi.
C. Biển Đen.
D. Biển A-ran.
Câu 7. Thềm lục địa nước ta thu hẹp tại các vùng biển thuộc khu vực nào sau đây?
A. Vùng biển Bắc Bộ. C. Vùng biển Nam Bộ. | B. Vùng biển Trung Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. |
Đông Nam Á có các biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền, tạo điều kiện cho: A. Các tôn giáo từ nước ngoài có thể du nhập vào khu vực Đông Nam Á B. Khu vực Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng C. Các luồng di dân giữa đất liền và các đảo, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia D. Khu vực Đông Nam Á có thể tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại thông qua đường biển
Câu 22: Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm.
B. lạnh ẩm.
C. khô hạn.
D. ẩm ướt.
Câu 23: Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ.
B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải.
D. Vịnh biển Đen.
Những khu vực đông dân ở châu Á là:
A. Vùng ven biển Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á.
B. Trung Á, Bắc Á và Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á và Bắc Á.
D. Vùng ven biển Nam Á, Trung Á và Đông Á.