Trả lời: B. Giáp khu vực Trung Á, khu vực Nam Á
Trả lời: B. Giáp khu vực Trung Á, khu vực Nam Á
vị trí địa lí giới hạn phạm vi lãnh thổ khu vực Nam á có đặc điểm
A Giáp nhiều vịnh biển
B Giáp biển a-rap và vịnh Ben-Gan
C Giáp Đông á và Bắc á
D Giáp Châu mĩ và châu phi
Câu 1. Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây? A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ. B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp. D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp. Câu 2. Khu vực Đông Á có những đồng bằng nào? A. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Ấn-Hằng. B. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. C. Hoa Bắc, Lưỡng Hà, A-ráp. D. Tùng Hoa, Lưỡng Hà, Tu-ran. Câu 3. Cho diện tích Nam Á là 4489 nghìn km2, dân số 1356 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là? A. 302 người/km2. B. 30 người/km2. C. 30,2 người/km2. D. 0,3 người/km2. Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện A. Cuộc “Cách mạng trắng”. B. Cuộc “Cách mạng xanh”. C. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”. D. Cuộc cải cách nông nghiệp. Câu 5. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á A. mùa đông hướng Tây Nam, mùa hè Đông Nam. B. mùa hè hướng Tây Bắc, mùa đông hướng Đông Nam. C. mùa đông hướng Tây Bắc, mùa hè Đông Nam. D. mùa hè hướng Tây Nam, mùa đông hướng Đông Bắc. Câu 6. Khu vực Đông Á gồm các quốc gia nào? A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan. D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Câu 7. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan là A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 10. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á? A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam. D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á Câu 11. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 12. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan. Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. khai thác dầu mỏ. Câu 14. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Lào. Câu 15. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. 2. Tự luận Câu 1. Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam của lãnh thổ châu Á là bao nhiêu km? Câu 2. Đặc điểm kinh tế - xã hội các nước Châu Á? Câu 3. Kể tên 1 số đồng bằng lớn ở châu Á. Câu 4. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở những khu vực nào? Câu 5. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có kiểu khí hậu nào? Câu 6. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á? Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á? Câu 8. Trình bày vị trí địa lí của khu vực Nam Á? Câu 9. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á? Câu 10. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình? Câu 11. Nêu đặc điểm từng miền địa hình của Nam Á. Câu 12. Kể tên 1 số hệ thống sông lớn ở Nam Á? Câu 13. Trình bày sự phân bố dân cư ở Nam Á. Câu 14. Khu vực Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? Câu 15. Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? Câu 16. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa rộng của phần đất liền Đông Á phân bố ở phía nào? Câu 17. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm (%) diện tích lãnh thổ? Câu 18. Quốc gia nào có số dân đông dân nhất châu Á? Câu 19. Liên hệ những thiên tai thường xuyên xảy ra ở châu Á. Câu 20. Liên hệ tình hình sản xuất và xuất khẩu lúa gạo ở Việt Nam.
Câu 1. Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây?
A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ.
B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp.
C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp.
D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp.
Câu 2. Khu vực Đông Á có những đồng bằng nào?
A. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Ấn-Hằng.
B. Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung.
C. Hoa Bắc, Lưỡng Hà, A-ráp.
D. Tùng Hoa, Lưỡng Hà, Tu-ran.
Câu 3. Cho diện tích Nam Á là 4489 nghìn km2, dân số 1356 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là?
A. 302 người/km2. B. 30 người/km2.
C. 30,2 người/km2. D. 0,3 người/km2.
Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện
A. Cuộc “Cách mạng trắng”.
B. Cuộc “Cách mạng xanh”.
C. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng”.
D. Cuộc cải cách nông nghiệp.
Câu 5. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á
A. mùa đông hướng Tây Nam, mùa hè Đông Nam.
B. mùa hè hướng Tây Bắc, mùa đông hướng Đông Nam.
C. mùa đông hướng Tây Bắc, mùa hè Đông Nam.
D. mùa hè hướng Tây Nam, mùa đông hướng Đông Bắc.
Câu 6. Khu vực Đông Á gồm các quốc gia nào?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan.
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 7. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á?
A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng.
Câu 8. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 9. Nam Á có các kiểu cảnh quan là
A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
Câu 10. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam.
D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 11. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo.
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo.
Câu 12. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là
A. Ấn Độ. B. Nê-pan.
C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan.
Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là
A. dịch vụ. B. công nghiệp.
C. nông nghiệp. D. khai thác dầu mỏ.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp?
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc. D. Lào.
Câu 15. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á?
A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.
B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.
D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.
- Dựa vào hình 9.1, em hãy cho biết khu vực Tây Nam Á:
- Tiếp giáp với vịnh, biển, các khu vực châu lục nào?
- Nằm trong khoảng vĩ độ nào?
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Câu 22: Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm.
B. lạnh ẩm.
C. khô hạn.
D. ẩm ướt.
Câu 23: Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ.
B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải.
D. Vịnh biển Đen.
: Khu vực Đông Á không tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Trung Á.
C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 1. Trình bày đặc điểm vị trí của 3 khu vực của châu Á: Tây Nam Á, Nam Á và Đông
Á? (vĩ độ, nơi tiếp giáp…) Nêu ý nghĩa vị trị địa lí của 3 khu vực trên?
Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực. B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích. D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là
A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.
B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.
C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.
D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.
Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu. B. hơn 2 tỉ tấn dầu.
C. gần 1 tỉ tấn dầu. D. gần 2 tỉ tấn dầu.
Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là
A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là
A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. khô hạn. D. ẩm ướt.
Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới. B. Nhiệt đới và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Ôn đới và hàn đới.
Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?
A. Vịnh biển Đỏ. B. Vịnh Bengan.
C. Vịnh biển Địa Trung Hải. D. Vịnh biển Đen.
Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là
A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn – Hằng.
C. dãy Hi-ma-lay-a. D. bán đảo A-ráp.
Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?
A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.
B. Nằm ở phía bắc.
C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Nằm ở biển A – rap.
Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là
A. sơn nguyên Đê-can. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Ấn – Hằng. D. hoang mạc Tha.
Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?
A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.
B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.
C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.
D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. sông Ấn – Hằng. B. dãy Hi-ma-lay-a.
C. biển A-rap. D. dãy Bu-tan.
Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.
B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.
C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.
Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. ôn đới hải dương.
Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là
A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.
B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.
C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.
D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.
Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?
A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình.
Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.
B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.
C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Nê-pan. D. Bu-tan.
Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là
A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á
B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.
C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.
D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.
Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam. D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.
Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?
A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?
A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.
B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Thảo nguyên khô B. Hoang mạc
C. Bán hoang mạc D. Tất cả các cảnh quan trên.
Câu 48 : Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. Sông Ấn B. Trường Giang
C. A Mua D. Hoàng Hà.
Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Triều Tiên.
nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))