Câu 1 : viết phương trình hóa học thực hiện dây chuyển hóa sau: a, FeS2->SO2->SO3->H2SO4 b,Ca->CaO->CaCOH2->CaCO3->CaO Câu 2 : dung dịch KOH tác dụng với các oxit, axit :CO2, SO2 ,SO3 ,P2O5 viết phương trình hóa học Câu 3 khử hoàn toàn 7,2 oxit bằng khí H2 sau phản ứng thu được 5,6 ( g )Fe tìm công thức hóa học của oxit Câu 4: dẫn 1,12 lít khí CO2 ở cb đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 thì phản ứng vừa đủ, sản phẩm thu được là CaCO3 và nước a, tính khối lượng CaCO3 thu được b, tính CM dung dịch Ca (OH)2 c, tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (D=1, 14g/ml) cần dùng để trung hoà dung dịch Ca(OH)2 ở trên.
Câu 1:
a, \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b, \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+H_2O\)
Câu 2:
\(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(P_2O_5+6KOH\rightarrow2K_3PO_4+3H_2O\)
Câu 3:
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
m oxit = mFe + mO ⇒ mO = 7,2 - 5,6 = 1,6 (g) ⇒ nO = 0,1 (mol)
Gọi CTHH của oxit là FexOy.
⇒ x:y = 1:1
Vậy: CTHH cần tìm là FeO.
Câu 4:
Ta có: \(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
____0,05_____0,05_____0,05 (mol)
a, \(m_{CaCO_3}=0,05.100=5\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5\left(M\right)\)
c, PT: \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
________0,05______0,05 (mol)
\(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,05.98}{20\%}=24,5\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{24,5}{1,14}\approx21,49\left(ml\right)\)