Biết a ; b là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 - 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 - 2 x + m ) ≤ 5 thỏa mãn với mọi x thuộc 0 ; 2 . Tính a + b
Biết tập nghiệm của bất phương trình x2- 6x + 2 + \(_{log_2\left(x^2-2x\right)+log_{\frac{1}{2}}\left(x-1\right)< 0}\) là khoảng ( 2 ; a + \(\sqrt{b}\)) với a, b là số tự nhiên. Giá trị của a + b bằng
Cho hàm số y = 2 x - m x + 2 với m là tham số , m ≠ 4 . Tìm giá trị của tham số m thỏa mãn min f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] + m a x f ( x ) x ∈ [ 0 ; 2 ] = - 8
A. m= 8
B. m= 9
C. m= -12
D. m= 10
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ sao cho m a x x ∈ [ 0 ; 10 ] f ( x ) = f(2) = 4. Xét hàm số g(x) = f x 3 + x - x 2 + 2 x + m . Giá trị của tham số m để m a x x ∈ [ 0 ; 2 ] g ( x ) = 8 là
A. 5
B. 4
C. -1
D. 3
Cho phương trình m x 2 - 2 x + 2 + 1 - x 2 + 2 x = 0 (m là tham số). Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình trên có nghiệm thuộc đoạn 0 ; 1 + 2 2 là đoạn a ; b . Tính giá trị biểu thức T = 2 b - a
A. T = 4
B. T = 7 2
C. T = 3
D. T = 1 2
Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình x.2x = x(x - m +1) + m(2x - 1) có hai phần tử.Tìm số phần tử của A.
A. 1
B. Vô số
C. 3
D. 2
Cho hàm số y=f(x) là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hai hàm số: y=f(x) và y=f'(x)
Tập các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m e x có hai nghiệm phân biệt trên [0;2] là nửa khoảng [a;b). Tổng a+b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. -0.81
B. -0.54
C. -0.27
D. 0.27
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(9.3^{2x}-m\left(4.\sqrt[4]{x^2+2x+1}+3m+3\right)3^x+1=0\)có 3 nghiệm thực phân biệt
Cho phương trình ( m - 5 ) . 3 x + ( 2 m - 2 ) . 2 x . 3 x + ( 1 - m ) . 4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính S=a+b
A.4
B.5
C.6
D.8
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\frac{1}{5}m^2x^5-\frac{1}{3}mx^3+10x^2-\left(m^2-m-20\right)x\)Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng :
A. 3/2
B. -2
C. 5/2
D. 1/2