Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] và 2F(a)-1=2F(b). Tính I = ∫ a b f ( x ) d x
A. I=-1
B. I=1
C. I = - 1 2
D. I = 1 2
Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1;3], thỏa mãn: ∫ 1 3 [ f ( x ) + 3 g ( x ) ] d x = 10 và ∫ 1 3 [ 2 f ( x ) - g ( x ) ] d x = 6 . Tính I = ∫ 1 3 [ f ( x ) + g ( x ) ] d x
A. I=8
B. I=9
C. I=6
D. I=7
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và ∫ 1 3 ( x 4 - 8 x ) f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ 1 3 ( x 3 - 2 ) F ( x ) dx .
A. I= 147 2
B. I= 147 3
C. I= - 147 2
D. I= 147.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 2 ( 2 x + 3 ) f ' ( x ) d x = 15 và 7f(2)-5f(1)=8. Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x
A. I = 7 2
B. I = - 2 7
C. I = 2 7
D. I = - 7 2
Cho hàm số f ( x ) = a ( x + 1 ) 3 + b x e x , biết f'(0)=-22 và ∫ 0 1 f ( x ) d x = 5 .
Tính S=a+b
A. S=10
B. S=11
C. S=6
D. S=17
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;c] và a<b<c. Biết ∫ a b f ( x ) d x = - 10 , ∫ c a f ( x ) d x = - 5 . Tính ∫ c b f ( x ) d x
A. 15
B. -15
C. -5
D. 5
Biết F(x) là một số nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [-1;0], F - 1 = - 1 ; F 0 = 0 và ∫ - 1 0 2 3 x F ( x ) dx = - 1 . Tính I= ∫ - 1 0 2 3 x f ( x ) dx .
A. 1 8 - 3 ln 2
B. 1 8 + ln 2
C. 1 8 + 3 ln 2
D. - 1 8 + 3 ln 2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f ( 4 - x ) = f ( x ) . Biết ∫ 1 3 x f ( x ) d x = 5 .Tính I = ∫ 1 3 f ( x ) d x
A. I = 5 2
B. I = 7 2
C. I = 9 2
D. I = 11 2
Biết f ( 3 ) = 3 ; ∫ 0 3 f ( x ) d x = 14 . Tính I = ∫ 0 1 2 x . f ' ( 3 x ) d x
A. I = 2 9
B. I = 10 9
C. I = − 10 9
D. I = − 2 9
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x).f '(x)=1 với mọi x ∈ ℝ Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b,f(2)=c. Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
A. 2c-b-a
B. 2a-b-c
C. 2c-b+a
D. 2a-b+c