Biết rằng ∫ 2 3 x 2 - x + 1 x + x - 1 d x = a - 4 b c với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c
A. 31
B. 29
C. 33
D. 27
Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện l o g 9 x = l o g 6 y = l o g 4 ( x + y ) và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = − a + b 2 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Biết tích phân ∫ 0 ln 6 e x 1 + e x + 3 = a − b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của T = a + b + c .
A. T = 2
B. T = 1
C. T = 0
D. T = − 1
Biết I = ∫ 0 π 2 x + x cos x - sin 2 x 1 + cos x d x = π 2 a - b c . Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b c tối giản. Tính T = a 2 + b 2 + c 2
A. T= 16
B. T = 59
C. T = 69
D. T = 50
Biết ∫ 1 2 d x x x + 1 + x + 1 x = a - b - c , với a, b, c là các số nguyên dương, Tính P = a + b + c.
A. 44
B. 42
C. 46
D. 48
Biết rằng 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n ( n + 1 ) ( n + 2 ) = a n 2 + b n c n 2 + d n + 16 trong đó a,b,c,d và n là các số nguyên dương.Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d
A. 45
B.40
C. 38
D. 24
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ \ − 1 ; 0 thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ ℝ \ − 1 ; 0 . Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 − b
A. T = − 3 16 .
B. T = 21 16 .
C. T = 3 2 .
D. T = 0