Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = − a + b 2 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Gọi x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện l o g 9 x = l o g 6 y = l o g 4 ( x + y ) và x y = - a + b 2 , với a,b là hai số nguyên dương. Tính a.b
A. a.b=5
B. a.b=1
C. a.b=8
D. a.b=4
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x = log 6 x = log 4 x + y và biết rằng x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a + b
A. a + b = 6
B. a + b = 11
C. a + b = 4
D. a + b = 8
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 12 y = log 16 x + y và x y = − a + b 2 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính P = a . b
A. P=6
B. P =5
C.P=8
D. P = 4
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x 2 = log 15 y = log 9 x + y 4 và x y = - a + b 2 với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
A. 14
B. 3
C. 21
D. 32
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 25 x 2 = log 15 y = log 9 x + y 4 và x y = − a + b 2 , với a, b là các số nguyên dương. Tính a+b
A. 14
B. 3
C. 21
D. 32
Cho hàm số y = a x 2 + x - 1 4 x 2 + b x + 9 có đồ thị (C) trong đó a, b là các hằng số dương thỏa mãn ab = 4. Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T = 3 a + b - 24 c .
A. T = 11
B. T = 4
C. T = -11
D. T = 7
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 - x - 2 y + y x - 2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y
A. T m i n = 2 + 3 2
B. T m i n = 3 + 2 3
C. T m i n = 1 + 5
D. T m i n = 5 + 3 2