Chọn đáp án A
Tốc độ truyền sóng:
Bước sóng:
Chọn đáp án A
Tốc độ truyền sóng:
Bước sóng:
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v 1 , v 2 , v 3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A. v 1 > v 2 = v 3
B. v 1 > v 2 > v 3
C. v 1 = v 2 < v 3
D. v 1 = v 2 = v 3
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v 1 , v 2 và v 3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng?
A. v 1 > v 2 = v 3 .
B. v 1 > v 2 > v 3 .
C. v 1 = v 2 > v 3 .
D. v 1 > v 3 > v 2 .
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng ?
A. v 1 > v 2 = v 3
B. v 1 > v 2 > v 3
C. v 1 = v 2 < v 3
D. v 1 > v 3 > v 2
Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là T A ٫ T B v à T C . Chọn phương án sai.
A. T A + T B = 2 T C .
B. T A = 0 ٫ 50 s .
C. T C = 1 ٫ 0 s .
D. T B = 2 ٫ 0 s .
Sóng ngang lan truyền trong một môi trường với tần số f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng v = 200 cm/s và biên độ không đổi A = 2cm. Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua khoảng cực đại giữa A và B là bao nhiêu?
A. 26 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. 10 5 cm.
Sóng dừng trên sợ dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60 c m được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 c m . Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δ t và 5 Δ t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 1 , 2 m / s . Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A. 8 π c m / s
B. 8 π 3 c m / s
C. 4 π c m / s
D. 4 π 3 c m / s
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60 cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian ∆ t và 5 ∆ t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 1,2 m/s. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A. 8cmπ /s
B. 8 π 3 cm/s
C. 4πcm/s
D. 4 π 3 cm/s
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt và 5Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A. 2 π v a L
B. π v a L
C. 2 π v a 3 L
D. π v a 3 L
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt = 0,005 s và 3Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 400 cm/s. Khoảng cách xa nhất từ phần tử M trên dây tới phần tử trên dây có cùng biên độ với nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 28,5 cm.
B. 24 cm.
C. 24,5 cm.
D. 28 cm.