Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm x ≥ 1:
(m+3)x-2\(\sqrt{x^2-1}\) + m- 3=0
Cho pt (m-1)x2-2mx+m+1. Tìm tất cả giá trị của tham số m để pt có 2 nghiệm x1 x2 thỏa mãn x1/x2 + x2/x1 lớn hơn -5/2
Cho S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình: \(\frac{\left(m+1\right)x^2+\left(4m+2\right)x+4m+4}{mx^2+2\left(m+1\right)x+m}\le1\) có tập nghiệm là R. Tìm số phần tử của tập hợp S
1.Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=\(\frac{x}{2}+\frac{18}{x-3}\) với x>3
2.Tìm giá trị của tham số m để phương trình\(x^2-\left(m-2\right)x+m^2-4m=0\)có 2 nghiệm trái dấu
3.Tập nghiệm của bất phương trình\(\left|3x+1\right|>2\)
Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x
a) (m+1)x2 - 2(m-1)x + 3m -3 \(\ge\) 0
b) ( m2 + 4m -5 ) x2 - 2( m - 1)x + 2 \(\le\)0
c) \(\frac{x^2-8x+20}{mx^2+2\left(m+1\right)x+9m+4}< 0\)
d) \(\frac{3x^2-5x+4}{\left(m-4\right)x^2+\left(1+m\right)x+2m-1}>0\)
Bài 10: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x-15< 0\\\left(m+1\right)x\ge3\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-3x-4\le0\\\left(m-1\right)x-2\ge0\end{matrix}\right.\)
Bài 3: Tìm m để phương trình:
a. (m+1)x² – 2(m - 1)x+3m-3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt. b. mx²+(m-)x+m–1<0 vô nghiệm. c. x²+2(m+1)x+m+7>0 có tập nghiệm S = R d. x²+2(m+1) + m +7 =0 có 2 nghiệm âmTìm tất cả các giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x thuộc [-3;6]
\(\sqrt{3+x}+\sqrt{6-x}-\sqrt{\left(3+x\right)\left(6-x\right)}\le m\)
Bài 7: Cho phương trình:
(m - 2)x4 - 2(m + 1)x2+2m -1 = 0
Tìm các giá trị của tham số m để pt trên có:
a) Một nghiệm
b) Hai nghiệm phân biệt
c) Có bốn nghiệm