Thực hiện phép tính:
a, (2x-5)(5-x)
b, \(\dfrac{1}{3x-2}\)-\(\dfrac{1}{3x+2}\)
c, \(\dfrac{3}{x-3}\)-\(\dfrac{6x}{x^2-9}\)+\(\dfrac{x}{x+3}\)
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Bài 1. Thực hiện các phép nhân a) 4x(3x – 1) – 2(3x + 1) – (x + 3)
b) 3x(4x – 3) – (2x – 1)(6x + 5)
c) 4x(3x2 – x) – (2x + 3)(6x2 – 3x + 1)
d) (x – 2)(x + 2)(x2 + 4)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x + 3) b) 5x.(3x2-2x + 1) c) 3x2(2x +4)
d) 5x2.(3x2 + 4x – 1) e) (x-1).(2x +3) f) (x+2).(3x-5)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 3x2 = 6
b) 3x(2x+1) – (3x +1).(2x-3) = 10
Thực hiện phép tính:
a) x.(x+2); b) (3xy-8).(5xy+5); c) (1+x).(x-1); d) (2x-1).(x^2+5-4); e) (6x^5y^2 - 9x^4y^3 + 15x^3y^4): 3x^3y^2 f) (2x3 - 21x2 + 67x - 60) : (x - 5)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính: a) 3x(x² + 2x - 1) b) (2x² +5x+2) : (x+2) 6 3 c) x² + 4x + 2x+8 Bài 2: (2đ). a) Tim x, biết: x(x – 2)+x−2 =0 a) x²-25-(x + 5) = 0 a) 2x²(3x² - 7x +2) b) (2x²-7x+3): (2x - 1) r 4-4x c) + x-2 x-2 x +1 -2x + c) 2x-2x² b) Tính giá trị của biểu thức: xẻ + 2x + l − y, tại x = 94,5 và y=4,5 b) Tính giá trị của biểu thức: (X + 1) − y”, tại x =94,5 và y=4,5 c) Tính giá trị biểu thức: Q = xẻ − 10x + 25 tại x = 1005 Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức a) A = x² +6x+9 b) 4x+10 2x²+5x B = c) C= x²-xy Sy²-5xy Bài 5: (2,5 đ) Cho AABC, đường trung tuyển AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D. a) Tử giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) Biết AC = 12cm, tính độ dải đoạn MD?
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 2xy(x2+ xy - 3y2)
b) (x + 2)(3x2 - 4x)
c) (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
d) (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x - y) e) (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3
f) 2x2(x – 2)+ 3x(x2 – x – 2) –5(3 – x2)
g) (x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x2 + 2x – 5
Dạng 4 : Phân thức đại số các phép toán trên phân thức . Bài tập 1 Thực hiện phép tính a,. 2/2x + 3x-3/2x-1 + 2x^2+1/4x^2-2x b, 5/6x^2y +7/12xy^2 + 11/18xy c,. x^3+2x/x^3+1 + 2x/x^2-x+1 + 1/x+1
I, thực hiện phép tính:
a,( 9/ x^3 - 9x + 1/ x+3) : (x-3/ x^2+3x -x/3x+9x)
b, (3x/1-3x +2x/ 3x+1) : (6x^2+10x/1-6x+9x^2)
c, a^2-b^2/ a^2 * a^4 / (a+b)^2
d,( 3-3x/ (1+ x )^2 : (6x^2- 6 / x+1)
e, x^2 -1/x+10 * x/ x+2 + x^2-1/ x+10 * 1- x/x -2
II, tìm ĐKXĐ của các phân thức sau:
a, x^2-4/ 9x^2- 16
b, 2x-1/ x^2 -4x +4
c, x^2 -4/ x^2+1
d, 5x-3/ 2x^2 -x
cần gấp chiều 2h đi học