neu muon tinh gia tri bieu thu thi =2
neu muon tinh gia tri bieu thu thi =2
g)(x+3y)(x-3y+2) h)(x+2y((x-2y+3) I)(x^2-xy+y^2)(x+y) J)(x^2-xy+y^2)(x+y) K)(5x-2y)(x^2-xy-1) L)(x^2y^2-xy+y)(x-y)
Thực hiện phép tính sau
A.(2x^2y-3xy+4xy^2)÷(2xy)
B.1/xy-x^2-1/y^2-xy
C.[x/xy-y^2- 2x-y/x^2-xy]:(1/x-1/y)
Chứng minh rằng với giá trị x và y khác 0 thì biểu thức B=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2+(xy+1/xy)^2-(x+1/x)(x+1/y)(xy+1/xy) không phụ thuộc vào x và y
Đa thức được phân tích thành nhân tử là
. . .Cho biểu thức: P = 2/x - (x^2/x^2+xy + y^2-x^2/xy - y^2/xy+y^2).x+y/x^2+xy+y^2 với x khác 0, y khác 0, x khác -y
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x^2+y^2+10=2(x-3y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 ( x - 1 ) 3 - 5 ( x - 1 ) 2 - (x - 1);
b) x ( y - x ) 3 - y ( x - y ) 2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + y 2 (x - y).
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
1)(x+y)^2-9x^2
2)(3x-1)^2-16
3)4x^2-(x^2+1)^2
4)(2x+1)^2 -(x-1)^2
5)(x+1)^4 - (x-1)^4
6)25(x-y)^2 - 16(x+y)^2
7) (x^2+xy)^2 - (y^2 + xy)^2
8)(x^2 +4y^2-20)^2 -16(xy-4)^2
Cho \(x-y=1\), chứng minh rằng giá trị dưới đây luôn là một hằng số:
\(P=x^2-xy-x+xy^2-y^3-y^2+5\)
\(Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015\)